Có 3 kết quả:
suí ㄙㄨㄟˊ • suǐ ㄙㄨㄟˇ • xī ㄒㄧ
Âm Pinyin: suí ㄙㄨㄟˊ, suǐ ㄙㄨㄟˇ, xī ㄒㄧ
Tổng nét: 18
Bộ: zhuī 隹 (+10 nét)
Hình thái: ⿳屮隹冏
Nét bút: フ丨ノノ丨丶一一一丨一丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: UOGB (山人土月)
Unicode: U+96DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: zhuī 隹 (+10 nét)
Hình thái: ⿳屮隹冏
Nét bút: フ丨ノノ丨丶一一一丨一丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: UOGB (山人土月)
Unicode: U+96DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huề, tuỷ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e), キ (ki), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): めぐり (meguri), つばめ (tsubame)
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e), キ (ki), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): めぐり (meguri), つばめ (tsubame)
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) sparrow
(2) revolve
(3) place name
(2) revolve
(3) place name
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khuôn tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.