Có 3 kết quả:
nán ㄋㄢˊ • nàn ㄋㄢˋ • nuó ㄋㄨㄛˊ
Tổng nét: 19
Bộ: zhuī 隹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TOOG (廿人人土)
Unicode: U+96E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: na, nan
Âm Nôm: nan, nần
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), -がた.い (-gata.i), むずか.しい (muzuka.shii), むづか.しい (muzuka.shii), むつか.しい (mutsuka.shii), -にく.い (-niku.i)
Âm Hàn: 난, 나
Âm Quảng Đông: naan4, naan6
Âm Nôm: nan, nần
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), -がた.い (-gata.i), むずか.しい (muzuka.shii), むづか.しい (muzuka.shii), むつか.しい (mutsuka.shii), -にく.い (-niku.i)
Âm Hàn: 난, 나
Âm Quảng Đông: naan4, naan6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc vịnh - 菊詠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Cửu nhật chư nhân tập ư lâm - 九日諸人集於林 (Đỗ Phủ)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Điếu Phan Thanh Giản - 弔潘清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Đoản ca hành kỳ 4 - 短歌行其四 (Lư Long Vân)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Ngục trung - 獄中 (Cù Thức Tự)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
• Cửu nhật chư nhân tập ư lâm - 九日諸人集於林 (Đỗ Phủ)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Điếu Phan Thanh Giản - 弔潘清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Đoản ca hành kỳ 4 - 短歌行其四 (Lư Long Vân)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Ngục trung - 獄中 (Cù Thức Tự)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khó khăn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó. § Trái với “dị” 易 dễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi quân nan, vi thần diệc bất dị” 為君難, 為臣亦不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
Từ điển Trung-Anh
(1) difficult (to...)
(2) problem
(3) difficulty
(4) difficult
(5) not good
(2) problem
(3) difficulty
(4) difficult
(5) not good
Từ ghép 170
ài nán 礙難 • ài nán cóng mìng 礙難從命 • bǎi bān diāo nán 百般刁難 • běn xìng nán yí 本性難移 • bǐ dēng tiān hái nán 比登天還難 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • chā chì nán fēi 插翅難飛 • cháng yè nán míng 長夜難明 • chū nán tí 出難題 • cóng nán cóng yán 從難從嚴 • cùn bù nán xíng 寸步難行 • cùn bù nán yí 寸步難移 • cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 寸金難買寸光陰 • Ē nán 阿難 • Ē nán tuó 阿難陀 • fǎ wǎng nán táo 法網難逃 • fàn nán 犯難 • fù shuǐ nán shōu 覆水難收 • gāo nán 高難 • gēng pú nán shǔ 更僕難數 • gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴 • guān guān nán guò , guān guān guò 關關難過,關關過 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難 • hǎo mèng nán chéng 好夢難成 • hèn hǎi nán tián 恨海難填 • jī xí nán gǎi 積習難改 • jī zhòng nán fǎn 積重難返 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經 • jiān nán 艱難 • jiān nán xiǎn zǔ 艱難險阻 • jiàn nán ér shàng 見難而上 • jiāng shān yì gǎi , běn xìng nán yí 江山易改,本性難移 • jiāng shān yì gǎi bǐng xìng nán yí 江山易改稟性難移 • jié shù nán táo 劫數難逃 • jiè yú liǎng nán 介於兩難 • jìn tuì liǎng nán 進退兩難 • jìn tuì wéi nán 進退為難 • jìng nán zhī yì 靖難之役 • jiù nán 救難 • jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,駟馬難追 • kùn nán 困難 • kùn nán zài yú 困難在於 • liǎng nán 兩難 • luò luò nán hé 落落難合 • miǎn wéi qí nán 勉為其難 • miàn lín kùn nán 面臨困難 • miàn yǒu nán sè 面有難色 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • mò chǐ nán wàng 沒齒難忘 • nán ái 難捱 • nán áo 難熬 • nán bǎo 難保 • nán bù chéng 難不成 • nán bù dǎo 難不倒 • nán cè 難測 • nán chán 難纏 • nán chǎn 難產 • nán chī 難吃 • nán chu 難處 • nán cí qí jiù 難辭其咎 • nán dǎo 難倒 • nán dào 難道 • nán dé 難得 • nán dé yī jiàn 難得一見 • nán diǎn 難點 • nán dǒng 難懂 • nán dù 難度 • nán fēn nán jiě 難分難解 • nán fēn nán shě 難分難捨 • nán gǎo 難搞 • nán guài 難怪 • nán guān 難關 • nán guò 難過 • nán hē 難喝 • nán hùn 難混 • nán jì 難記 • nán jiě 難解 • nán jiě nán fēn 難解難分 • nán kān 難堪 • nán kàn 難看 • nán kòng zhì 難控制 • nán miǎn 難免 • nán néng kě guì 難能可貴 • nán shě nán fēn 難捨難分 • nán shě nán lí 難捨難離 • nán shòu 難受 • nán tán 難彈 • nán táo fǎ wǎng 難逃法網 • nán tí 難題 • nán tīng 難聽 • nán wàng 難忘 • nán wéi qíng 難為情 • nán wei 難為 • nán wén 難聞 • nán xíng 難行 • nán xiōng nán dì 難兄難弟 • nán yán zhī yǐn 難言之隱 • nán yǐ 難以 • nán yǐ hàn dòng 難以撼動 • nán yǐ lǐ jiě 難以理解 • nán yǐ mǒ qù 難以抹去 • nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒 • nán yǐ rěn shòu 難以忍受 • nán yǐ shí xiàn 難以實現 • nán yǐ yìng fù 難以應付 • nán yǐ zhì xìn 難以置信 • nán yǐ zhuō mō 難以捉摸 • nán yǐ zī yǐ 難以自已 • nán yì 難易 • nán yú dēng tiān 難於登天 • nán yú jiē jìn 難於接近 • nán zhù 難住 • nán zǒu 難走 • ní pú sà guò jiāng , zì shēn nán bǎo 泥菩薩過江,自身難保 • pō shuǐ nán shōu 潑水難收 • qí hǔ nán xià 騎虎難下 • qiān jīn nán mǎi 千金難買 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千軍易得,一將難求 • qiān mǎ dào hé yì , qiǎng mǎ yǐn shuǐ nán 牽馬到河易,強馬飲水難 • qiān nán 千難 • qiān nán wàn nán 千難萬難 • qiān zǎi nán féng 千載難逢 • qiǎng rén suǒ nán 強人所難 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊 • qǐn shí nán ān 寢食難安 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事 • qǐng shén róng yì sòng shén nán 請神容易送神難 • qìng bǐ nán shū 罄筆難書 • qìng zhú nán shū 罄竹難書 • rén xīn nán cè 人心難測 • shàn cái nán shě 善財難捨 • shē rù jiǎn nán 奢入儉難 • shē yì jiǎn nán 奢易儉難 • shòu nán jì niàn 受難紀念 • sǐ jié nán jiě 死結難解 • tiān lǐ nán róng 天理難容 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • tūn yàn kùn nán 吞嚥困難 • wàn nán 萬難 • wàn shì qǐ tóu nán 萬事起頭難 • wéi nán 為難 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞難補 • xiū kǒu nán kāi 羞口難開 • xiū kuì nán dāng 羞愧難當 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • yàn xià kùn nán 嚥下困難 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn , cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 一寸光陰一寸金,寸金難買寸光陰 • yī mù nán zhī 一木難支 • yī yán jì chū , sì mǎ nán zhuī 一言既出,駟馬難追 • yī yán nán jìn 一言難盡 • yí nán 疑難 • yí nán jiě dá 疑難解答 • yí nán wèn tí 疑難問題 • yí nán zá zhèng 疑難雜症 • yì shǒu nán gōng 易守難攻 • yǐn mì nán yán 隱秘難言 • yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄難過美人關 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有還,再借不難 • yù hè nán tián 慾壑難填 • yù nán chuán 遇難船 • zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出門一時難 • zài suǒ nán miǎn 在所難免 • zhēn jiǎ nán biàn 真假難辨 • zhī nán ér tuì 知難而退 • zhī yì xíng nán 知易行難 • zhuó fà nán shǔ 擢髮難數 • zì shēn nán bǎo 自身難保 • zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難 • zuò lì nán ān 坐立難安
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó. § Trái với “dị” 易 dễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi quân nan, vi thần diệc bất dị” 為君難, 為臣亦不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khó khăn: 難治的病 Chứng bệnh khó chữa; 山路很難走 Đường núi rất khó đi;
② Làm cho bó tay: 這問題難住了我 Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【難道】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆): 難道你不知道嗎? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; 難道你忘了自己的諾言嗎?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; 難道不是這樣麼? Há chẳng phải như thế sao?; 【難怪】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: 難怪人家生氣 Hèn chi người ta phải cáu; 難怪找到人,都開會去了 Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; 他不大了解情況,搞錯了也難怪 Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【難免】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: 犯錯誤是難免的 Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; 有罔難免帶片面性 Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【難以】nan dĩ [nányê] Khó mà: 難以想象 Khó mà tưởng tượng; 難以逆料 Khó mà đoán trước được; 難以置信 Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
② Làm cho bó tay: 這問題難住了我 Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【難道】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆): 難道你不知道嗎? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; 難道你忘了自己的諾言嗎?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; 難道不是這樣麼? Há chẳng phải như thế sao?; 【難怪】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: 難怪人家生氣 Hèn chi người ta phải cáu; 難怪找到人,都開會去了 Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; 他不大了解情況,搞錯了也難怪 Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【難免】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: 犯錯誤是難免的 Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; 有罔難免帶片面性 Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【難以】nan dĩ [nányê] Khó mà: 難以想象 Khó mà tưởng tượng; 難以逆料 Khó mà đoán trước được; 難以置信 Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai hoạ, tai nạn, tai ương: 逃難 Chạy nạn; 落難 Mắc nạn; 避難 Lánh nạn; 遭難 Gặp nạn;
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: 事事非難 Trách móc đủ điều; 不必責難他 Không nên khiển trách anh ấy; 問難 Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: 事事非難 Trách móc đủ điều; 不必責難他 Không nên khiển trách anh ấy; 問難 Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) disaster
(2) distress
(3) to scold
(2) distress
(3) to scold
Từ ghép 61
bì nàn 避難 • bì nàn suǒ 避難所 • biàn nàn 便難 • biàn nàn 辯難 • dà nàn 大難 • dà nàn bù sǐ 大難不死 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大難不死,必有後福 • diāo nàn 刁難 • duō nàn xīng bāng 多難興邦 • duō zāi duō nàn 多災多難 • duǒ nàn 躲難 • fā nàn 發難 • fēi nàn 非難 • hǎi nàn 海難 • huàn nàn 患難 • huàn nàn jiàn zhēn qíng 患難見真情 • huàn nàn zhī jiāo 患難之交 • huǐ jiā shū nàn 毀家紓難 • jí nàn 急難 • jí rén zhī nàn 急人之難 • jié nàn 劫難 • kě gòng huàn nàn 可共患難 • kōng nàn 空難 • kǔ nàn 苦難 • kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重 • kuàng nàn 礦難 • lí nàn 罹難 • lín nàn 臨難 • liú nàn 留難 • luò nàn 落難 • méng nàn 蒙難 • mó nàn 磨難 • mó nàn 魔難 • mǔ nàn rì 母難日 • nàn mín 難民 • nàn mín yíng 難民營 • nàn xiōng nàn dì 難兄難弟 • pái nàn jiě fēn 排難解紛 • pái yōu jiě nàn 排憂解難 • shān nàn 山難 • shòu nàn 受難 • Shòu nàn rì 受難日 • shòu nàn zhě 受難者 • sǐ nàn 死難 • sǐ nàn zhě 死難者 • táo nàn 逃難 • táo zāi bì nàn 逃災避難 • wēi nàn 危難 • xùn nàn 殉難 • Yē sū shòu nàn jié 耶穌受難節 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當 • yù nàn 遇難 • yù nàn zhě 遇難者 • zāi nàn 災難 • zāi nàn piàn 災難片 • zāi nàn xìng 災難性 • zāo nàn 遭難 • zé nàn 責難 • zhèng zhì bì nàn 政治避難 • zhì nàn 質難 • zǔ nàn 阻難
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó. § Trái với “dị” 易 dễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi quân nan, vi thần diệc bất dị” 為君難, 為臣亦不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” 難看 khó coi, “nan cật” 難吃 khó ăn, “nan văn” 難聞 khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” 落難 mắc phải tai nạn, “tị nạn” 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.