Có 3 kết quả:
xū ㄒㄩ • yú ㄩˊ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yǔ 雨 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨亏
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
Thương Hiệt: MBMMS (一月一一尸)
Unicode: U+96E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), ク (ku), キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あまごい (amagoi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), ク (ku), キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あまごい (amagoi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận - 和洪州檢正韻 (Trần Nguyên Đán)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
• Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận - 和洪州檢正韻 (Trần Nguyên Đán)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế đảo vũ, tế cầu mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
Từ điển Thiều Chửu
① Tế đảo vũ, tế cầu mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế cầu mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cầu mưa — Một âm là Vụ. Xem Vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng. Mống trời — Một âm khác là Vu. Xem Vu.
Từ điển Trung-Anh
summer sacrifice for rain
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).