Có 2 kết quả:

Xuě ㄒㄩㄝˇxuě ㄒㄩㄝˇ

1/2

xuě ㄒㄩㄝˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuyết (mưa gặp lạnh rơi xuống từng hạt như thủy tinh trắng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà” 一天風雪渡黃河 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
2. (Danh) Gọi thay cho một số sự vật màu trắng: 1) Lúa gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phá cam sương lạc trảo, Thường đạo tuyết phiên thi” 破甘霜落爪, 嘗稻雪翻匙 (Mạnh đông 孟冬). 2) Hoa trắng. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Đông phong động địa xuy hoa phát, Vị Thành đào lí thiên thụ tuyết” 東風動地吹花發, 渭城 桃李千樹雪 (Đồng sầm lang trung truân điền... 同岑郎中屯田韋員外花樹歌). 3) Chim trắng. ◇Lô Luân 盧綸: “Tự quân hoán đắc bạch nga thì, Độc bằng lan can tuyết mãn trì” 似君換得白鵝時, 獨憑闌干雪滿池 (Phú đắc bạch âu ca... 賦得白鷗歌送李伯康歸使). 4) Cá. ◇Giả Đảo 賈島: “Thiên hà đọa song phường, Phi ngã đình trung ương, Chưởng ác xích dư tuyết, Phách khai tràng hữu hoàng” 天河墮雙魴, 飛我庭中央, 掌握尺餘雪, 劈開腸有璜 (Song ngư dao 雙魚謠). 5) Sóng nước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Long bá khu phong bất cảm thượng, Bách xuyên phún tuyết cao thôi ngôi” 龍伯驅風不敢上, 百川噴雪高崔嵬 (Phất vũ từ 拂舞詞). 6) Rượu trắng. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: “Tuyết noãn dao bôi phụng tủy dung, Hồng tha tượng trứ tinh thần tế” 雪暖瑤杯鳳髓融, 紅拖象箸猩唇細 (Phú quý khúc 富貴曲). 7) Tóc trắng. ◇Vi Trang 韋莊: “Cố nhân thử địa dương phàm khứ, Hà xứ tương tư tuyết mãn đầu” 故人此地揚帆去, 何處相思雪滿頭 (Thanh Hà huyện lâu tác 清河縣樓作). 8) Gỗ cây bạch đàn. ◇Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: “Vân tỏa mộc kham liêu tức ảnh, Tuyết hương chỉ áo bất sanh trần” 雲鎖木龕聊息影, 雪香紙襖不生塵 (Tặng duy nghiễm sư 贈惟儼師).
3. (Danh) Nhạc khúc cổ.
4. (Danh) Họ “Tuyết”.
5. (Tính) Trắng (như tuyết). ◎Như: “tuyết cơ” 雪肌 da trắng, “tuyết y” 雪衣 áo trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
6. (Tính) Trong sạch, cao khiết. ◎Như: “tuyết cách” 雪格 phẩm cách cao khiết. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Nhất biệt cao nhân hựu thập niên, Sương cân tuyết cốt kiện y nhiên” 一別高人又十年, 霜筋雪骨健依然 (Tống hương dư văn minh 送鄉余文明) Chia tay bậc cao nhân lại đã mười năm, Gân cốt thanh cao như sương tuyết vẫn còn tráng kiện như xưa.
7. (Động) Rơi tuyết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vu thì thủy tuyết, ngũ xứ câu hạ” 于時始雪, 五處俱賀 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Lúc tuyết bắt đầu rơi, năm xứ đều chúc mừng.
8. (Động) Rửa sạch, biểu minh. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “chiêu tuyết” 昭雪 tỏ nỗi oan.
9. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “tuyết khấp” 雪泣 lau nước mắt, “tuyết phiền” 雪煩 tiêu trừ phiền muộn, “tuyết thế” 雪涕 chùi lệ.
10. (Động) Chê trách. ◇Lí Triệu 李肇: “Sơ, Mã Tư Đồ diện tuyết Lí Hoài Quang. Đức Tông chánh sắc viết: Duy khanh bất hợp tuyết nhân” 初, 馬司徒面雪李懷光. 德宗正色曰: 唯卿不合雪人 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển thượng 卷上).

Từ điển Thiều Chửu

① Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó toả ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa 雪花. Nguyễn Du 阮攸: Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà 一天風雪渡黃河 một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
② Rửa. Như tuyết sỉ 雪恥 rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết 昭雪.
③ Lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuyết;
② Trắng như tuyết, đầy tuyết;
③ Kem lạnh;
④ Rửa, trả thù: 雪恥 Rửa nhục;
⑤ (văn) Lau sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước trong không khí gặp lạnh kết lại mà rơi xuống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sạch như nước, trắng như ngà, trong như Tuyết « — Trong sạch — Trừ sạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) snow
(2) snowfall
(3) CL:場|场[chang2]
(4) to have the appearance of snow
(5) to wipe away, off or out
(6) to clean

Từ ghép 174

Ā ěr tài xuě jī 阿尔泰雪鸡Ā ěr tài xuě jī 阿爾泰雪雞Ā lā sī jiā xuě qiāo quǎn 阿拉斯加雪橇犬àn fù xuě jī 暗腹雪雞àn fù xuě jī 暗腹雪鸡bái bān chì xuě què 白斑翅雪雀Bái mǎ xuě shān 白馬雪山Bái mǎ xuě shān 白马雪山bái xuě 白雪bái xuě ái ái 白雪皑皑bái xuě ái ái 白雪皚皚Bái xuě Gōng zhǔ 白雪公主bái yāo xuě què 白腰雪雀bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥bào chóu xuě chǐ 报仇雪耻bào chóu xuě hèn 報仇雪恨bào chóu xuě hèn 报仇雪恨bào fēng xuě 暴風雪bào fēng xuě 暴风雪bào xuě hù 暴雪鸌bào xuě hù 暴雪鹱bīng tiān xuě dì 冰天雪地bīng xuě 冰雪bīng xuě cōng ming 冰雪聪明bīng xuě cōng ming 冰雪聰明Bīng xuě Huáng hòu 冰雪皇后chǎn xuě chē 鏟雪車chǎn xuě chē 铲雪车Chē ěr ní xuě fū sī jī 車爾尼雪夫斯基Chē ěr ní xuě fū sī jī 车尔尼雪夫斯基Chéng mén lì xuě 程門立雪Chéng mén lì xuě 程门立雪dǎ xuě zhàng 打雪仗Dà xuě 大雪dān bǎn huá xuě 单板滑雪dān bǎn huá xuě 單板滑雪é máo dà xuě 鵝毛大雪é máo dà xuě 鹅毛大雪fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪fēi hóng tà xuě 飞鸿踏雪fēi hóng xuě zhuǎ 飛鴻雪爪fēi hóng xuě zhuǎ 飞鸿雪爪Fēi xuě 飛雪Fēi xuě 飞雪fēng huā xuě yuè 風花雪月fēng huā xuě yuè 风花雪月gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜Hā bā xuě shān 哈巴雪山hè chì xuě què 褐翅雪雀Hè lǔ xuě fu 赫魯雪夫Hè lǔ xuě fu 赫鲁雪夫hēi hóu xuě què 黑喉雪雀huá xuě 滑雪huá xuě bǎn 滑雪板huá xuě shù 滑雪术huá xuě shù 滑雪術huá xuě suǒ dào 滑雪索道huá xuě yùn dòng 滑雪运动huá xuě yùn dòng 滑雪運動huàn xuě 浣雪jī xuě 积雪jī xuě 積雪jī xuě chǎng 积雪场jī xuě chǎng 積雪場jiān xuě 湔雪jiàng xuě 降雪jù yíng yìng xuě 聚萤映雪jù yíng yìng xuě 聚螢映雪Lín xuě píng 林雪平Méi lǐ xuě shān 梅里雪山róng xuě 融雪róng xuě tiān qì 融雪天气róng xuě tiān qì 融雪天氣ruì xuě 瑞雪sǎo xuě chē 扫雪车sǎo xuě chē 掃雪車shēn xuě 伸雪shēn xuě 申雪shuāng xuě 霜雪sì xuě 似雪tà xuě 踏雪tà xuě xún méi 踏雪寻梅tà xuě xún méi 踏雪尋梅tiào tái huá xuě 跳台滑雪tiào tái huá xuě 跳臺滑雪xǐ xuě 洗雪xià xuě 下雪Xiǎo xuě 小雪xuě bái 雪白xuě bǎn 雪板xuě bào 雪暴xuě bào 雪豹xuě bēng 雪崩xuě chǐ 雪恥xuě chǐ 雪耻xuě chún 雪鶉xuě chún 雪鹑xuě dì chē 雪地車xuě dì chē 雪地车xuě dì xuē 雪地靴xuě diāo 雪貂xuě ěr 雪耳xuě fǎng 雪紡xuě fǎng 雪纺xuě fēng 雪峰xuě gāo 雪糕xuě gē 雪鴿xuě gē 雪鸽xuě guì 雪柜xuě guì 雪櫃xuě huā 雪花xuě huā gāo 雪花膏xuě jiā 雪茄xuě jiā tóu 雪茄头xuě jiā tóu 雪茄頭xuě jiā yān 雪茄烟xuě jiā yān 雪茄煙xuě kè 雪克xuě lào 雪酪xuě lí 雪梨xuě lǐ hóng 雪裡紅xuě lǐ hóng 雪裡蕻xuě lǐ hóng 雪里红xuě lǐ hóng 雪里蕻xuě lì jiǔ 雪利酒xuě lián 雪莲xuě lián 雪蓮xuě liàng 雪亮xuě ní 雪泥xuě ní hóng zhǎo 雪泥鴻爪xuě ní hóng zhǎo 雪泥鸿爪xuě pā 雪葩xuě piàn 雪片xuě qiāo 雪橇xuě qīng 雪青xuě qiú 雪球xuě rén 雪人xuě shān shī zi 雪山狮子xuě shān shī zi 雪山獅子xuě shān shī zi qí 雪山狮子旗xuě shān shī zi qí 雪山獅子旗xuě shàng jiā shuāng 雪上加霜xuě sōng 雪松xuě tiáo 雪条xuě tiáo 雪條xuě wú 雪鵐xuě wú 雪鹀xuě xiàn 雪線xuě xiàn 雪线xuě xiāo 雪鴞xuě xiāo 雪鸮xuě xié 雪鞋xuě xiè 雪蟹xuě yàn 雪雁xuě zhàng 雪仗xuě zhōng sòng tàn 雪中送炭Yǎ lā Xiāng bō xuě shān 雅拉香波雪山Yǎ lā xuě shān 雅拉雪山yǔ jiā xuě 雨夹雪yǔ jiā xuě 雨夾雪Yù lóng xuě shān 玉龍雪山Yù lóng xuě shān 玉龙雪山Zàng xuě jī 藏雪雞Zàng xuě jī 藏雪鸡Zàng xuě què 藏雪雀zhàng ài huá xuě 障碍滑雪zhàng ài huá xuě 障礙滑雪zhāo xuě 昭雪zhōng nián jī xuě 終年積雪zhōng nián jī xuě 终年积雪zōng bèi xuě què 棕背雪雀zōng jǐng xuě què 棕頸雪雀zōng jǐng xuě què 棕颈雪雀