Có 2 kết quả:
Xuě ㄒㄩㄝˇ • xuě ㄒㄩㄝˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yǔ 雨 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨彐
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
Thương Hiệt: MBSM (一月尸一)
Unicode: U+96EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuyết
Âm Nôm: tuyết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆき (yuki)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: syut3
Âm Nôm: tuyết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆき (yuki)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: syut3
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Tái thượng thính xuy địch - 塞上聽吹笛 (Cao Thích)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Lý Đoan - 送李端 (Lư Luân)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Tái thượng thính xuy địch - 塞上聽吹笛 (Cao Thích)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Lý Đoan - 送李端 (Lư Luân)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xue
Từ ghép 33
Cáo Xuě qín 曹雪芹 • Lǐ Xuě jiàn 李雪健 • Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪莱 • Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪萊 • Xuě bì 雪碧 • Xuě chéng 雪城 • Xuě dùn 雪頓 • Xuě dùn 雪顿 • Xuě dùn jié 雪頓節 • Xuě dùn jié 雪顿节 • Xuě fēi ěr dé 雪菲尔德 • Xuě fēi ěr dé 雪菲爾德 • Xuě fó lái 雪佛莱 • Xuě fó lái 雪佛萊 • Xuě fó lán 雪佛兰 • Xuě fó lán 雪佛蘭 • Xuě fó lóng 雪佛龍 • Xuě fó lóng 雪佛龙 • Xuě fó lóng Gōng sī 雪佛龍公司 • Xuě fó lóng Gōng sī 雪佛龙公司 • Xuě fó lóng Shí yóu Gōng sī 雪佛龍石油公司 • Xuě fó lóng Shí yóu Gōng sī 雪佛龙石油公司 • Xuě lái 雪莱 • Xuě lái 雪萊 • Xuě lán é 雪兰莪 • Xuě lán é 雪蘭莪 • Xuě lí 雪梨 • Xuě shān tài zǐ 雪山太子 • Xuě tiě lóng 雪鐵龍 • Xuě tiě lóng 雪铁龙 • Xuě yuè Shān 雪岳山 • Xuě yuè Shān 雪嶽山 • Yáo Xuě yín 姚雪垠
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tuyết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuyết (mưa gặp lạnh rơi xuống từng hạt như thủy tinh trắng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà” 一天風雪渡黃河 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
2. (Danh) Gọi thay cho một số sự vật màu trắng: 1) Lúa gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phá cam sương lạc trảo, Thường đạo tuyết phiên thi” 破甘霜落爪, 嘗稻雪翻匙 (Mạnh đông 孟冬). 2) Hoa trắng. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Đông phong động địa xuy hoa phát, Vị Thành đào lí thiên thụ tuyết” 東風動地吹花發, 渭城 桃李千樹雪 (Đồng sầm lang trung truân điền... 同岑郎中屯田韋員外花樹歌). 3) Chim trắng. ◇Lô Luân 盧綸: “Tự quân hoán đắc bạch nga thì, Độc bằng lan can tuyết mãn trì” 似君換得白鵝時, 獨憑闌干雪滿池 (Phú đắc bạch âu ca... 賦得白鷗歌送李伯康歸使). 4) Cá. ◇Giả Đảo 賈島: “Thiên hà đọa song phường, Phi ngã đình trung ương, Chưởng ác xích dư tuyết, Phách khai tràng hữu hoàng” 天河墮雙魴, 飛我庭中央, 掌握尺餘雪, 劈開腸有璜 (Song ngư dao 雙魚謠). 5) Sóng nước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Long bá khu phong bất cảm thượng, Bách xuyên phún tuyết cao thôi ngôi” 龍伯驅風不敢上, 百川噴雪高崔嵬 (Phất vũ từ 拂舞詞). 6) Rượu trắng. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: “Tuyết noãn dao bôi phụng tủy dung, Hồng tha tượng trứ tinh thần tế” 雪暖瑤杯鳳髓融, 紅拖象箸猩唇細 (Phú quý khúc 富貴曲). 7) Tóc trắng. ◇Vi Trang 韋莊: “Cố nhân thử địa dương phàm khứ, Hà xứ tương tư tuyết mãn đầu” 故人此地揚帆去, 何處相思雪滿頭 (Thanh Hà huyện lâu tác 清河縣樓作). 8) Gỗ cây bạch đàn. ◇Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: “Vân tỏa mộc kham liêu tức ảnh, Tuyết hương chỉ áo bất sanh trần” 雲鎖木龕聊息影, 雪香紙襖不生塵 (Tặng duy nghiễm sư 贈惟儼師).
3. (Danh) Nhạc khúc cổ.
4. (Danh) Họ “Tuyết”.
5. (Tính) Trắng (như tuyết). ◎Như: “tuyết cơ” 雪肌 da trắng, “tuyết y” 雪衣 áo trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
6. (Tính) Trong sạch, cao khiết. ◎Như: “tuyết cách” 雪格 phẩm cách cao khiết. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Nhất biệt cao nhân hựu thập niên, Sương cân tuyết cốt kiện y nhiên” 一別高人又十年, 霜筋雪骨健依然 (Tống hương dư văn minh 送鄉余文明) Chia tay bậc cao nhân lại đã mười năm, Gân cốt thanh cao như sương tuyết vẫn còn tráng kiện như xưa.
7. (Động) Rơi tuyết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vu thì thủy tuyết, ngũ xứ câu hạ” 于時始雪, 五處俱賀 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Lúc tuyết bắt đầu rơi, năm xứ đều chúc mừng.
8. (Động) Rửa sạch, biểu minh. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “chiêu tuyết” 昭雪 tỏ nỗi oan.
9. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “tuyết khấp” 雪泣 lau nước mắt, “tuyết phiền” 雪煩 tiêu trừ phiền muộn, “tuyết thế” 雪涕 chùi lệ.
10. (Động) Chê trách. ◇Lí Triệu 李肇: “Sơ, Mã Tư Đồ diện tuyết Lí Hoài Quang. Đức Tông chánh sắc viết: Duy khanh bất hợp tuyết nhân” 初, 馬司徒面雪李懷光. 德宗正色曰: 唯卿不合雪人 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển thượng 卷上).
2. (Danh) Gọi thay cho một số sự vật màu trắng: 1) Lúa gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phá cam sương lạc trảo, Thường đạo tuyết phiên thi” 破甘霜落爪, 嘗稻雪翻匙 (Mạnh đông 孟冬). 2) Hoa trắng. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Đông phong động địa xuy hoa phát, Vị Thành đào lí thiên thụ tuyết” 東風動地吹花發, 渭城 桃李千樹雪 (Đồng sầm lang trung truân điền... 同岑郎中屯田韋員外花樹歌). 3) Chim trắng. ◇Lô Luân 盧綸: “Tự quân hoán đắc bạch nga thì, Độc bằng lan can tuyết mãn trì” 似君換得白鵝時, 獨憑闌干雪滿池 (Phú đắc bạch âu ca... 賦得白鷗歌送李伯康歸使). 4) Cá. ◇Giả Đảo 賈島: “Thiên hà đọa song phường, Phi ngã đình trung ương, Chưởng ác xích dư tuyết, Phách khai tràng hữu hoàng” 天河墮雙魴, 飛我庭中央, 掌握尺餘雪, 劈開腸有璜 (Song ngư dao 雙魚謠). 5) Sóng nước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Long bá khu phong bất cảm thượng, Bách xuyên phún tuyết cao thôi ngôi” 龍伯驅風不敢上, 百川噴雪高崔嵬 (Phất vũ từ 拂舞詞). 6) Rượu trắng. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: “Tuyết noãn dao bôi phụng tủy dung, Hồng tha tượng trứ tinh thần tế” 雪暖瑤杯鳳髓融, 紅拖象箸猩唇細 (Phú quý khúc 富貴曲). 7) Tóc trắng. ◇Vi Trang 韋莊: “Cố nhân thử địa dương phàm khứ, Hà xứ tương tư tuyết mãn đầu” 故人此地揚帆去, 何處相思雪滿頭 (Thanh Hà huyện lâu tác 清河縣樓作). 8) Gỗ cây bạch đàn. ◇Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: “Vân tỏa mộc kham liêu tức ảnh, Tuyết hương chỉ áo bất sanh trần” 雲鎖木龕聊息影, 雪香紙襖不生塵 (Tặng duy nghiễm sư 贈惟儼師).
3. (Danh) Nhạc khúc cổ.
4. (Danh) Họ “Tuyết”.
5. (Tính) Trắng (như tuyết). ◎Như: “tuyết cơ” 雪肌 da trắng, “tuyết y” 雪衣 áo trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
6. (Tính) Trong sạch, cao khiết. ◎Như: “tuyết cách” 雪格 phẩm cách cao khiết. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Nhất biệt cao nhân hựu thập niên, Sương cân tuyết cốt kiện y nhiên” 一別高人又十年, 霜筋雪骨健依然 (Tống hương dư văn minh 送鄉余文明) Chia tay bậc cao nhân lại đã mười năm, Gân cốt thanh cao như sương tuyết vẫn còn tráng kiện như xưa.
7. (Động) Rơi tuyết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Vu thì thủy tuyết, ngũ xứ câu hạ” 于時始雪, 五處俱賀 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Lúc tuyết bắt đầu rơi, năm xứ đều chúc mừng.
8. (Động) Rửa sạch, biểu minh. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “chiêu tuyết” 昭雪 tỏ nỗi oan.
9. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “tuyết khấp” 雪泣 lau nước mắt, “tuyết phiền” 雪煩 tiêu trừ phiền muộn, “tuyết thế” 雪涕 chùi lệ.
10. (Động) Chê trách. ◇Lí Triệu 李肇: “Sơ, Mã Tư Đồ diện tuyết Lí Hoài Quang. Đức Tông chánh sắc viết: Duy khanh bất hợp tuyết nhân” 初, 馬司徒面雪李懷光. 德宗正色曰: 唯卿不合雪人 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển thượng 卷上).
Từ điển Thiều Chửu
① Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó toả ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa 雪花. Nguyễn Du 阮攸: Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà 一天風雪渡黃河 một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
② Rửa. Như tuyết sỉ 雪恥 rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết 昭雪.
③ Lau.
② Rửa. Như tuyết sỉ 雪恥 rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết 昭雪.
③ Lau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyết;
② Trắng như tuyết, đầy tuyết;
③ Kem lạnh;
④ Rửa, trả thù: 雪恥 Rửa nhục;
⑤ (văn) Lau sạch.
② Trắng như tuyết, đầy tuyết;
③ Kem lạnh;
④ Rửa, trả thù: 雪恥 Rửa nhục;
⑤ (văn) Lau sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nước trong không khí gặp lạnh kết lại mà rơi xuống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sạch như nước, trắng như ngà, trong như Tuyết « — Trong sạch — Trừ sạch.
Từ điển Trung-Anh
(1) snow
(2) snowfall
(3) CL:場|场[chang2]
(4) to have the appearance of snow
(5) to wipe away, off or out
(6) to clean
(2) snowfall
(3) CL:場|场[chang2]
(4) to have the appearance of snow
(5) to wipe away, off or out
(6) to clean
Từ ghép 174
Ā ěr tài xuě jī 阿尔泰雪鸡 • Ā ěr tài xuě jī 阿爾泰雪雞 • Ā lā sī jiā xuě qiāo quǎn 阿拉斯加雪橇犬 • àn fù xuě jī 暗腹雪雞 • àn fù xuě jī 暗腹雪鸡 • bái bān chì xuě què 白斑翅雪雀 • Bái mǎ xuě shān 白馬雪山 • Bái mǎ xuě shān 白马雪山 • bái xuě 白雪 • bái xuě ái ái 白雪皑皑 • bái xuě ái ái 白雪皚皚 • Bái xuě Gōng zhǔ 白雪公主 • bái yāo xuě què 白腰雪雀 • bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥 • bào chóu xuě chǐ 报仇雪耻 • bào chóu xuě hèn 報仇雪恨 • bào chóu xuě hèn 报仇雪恨 • bào fēng xuě 暴風雪 • bào fēng xuě 暴风雪 • bào xuě hù 暴雪鸌 • bào xuě hù 暴雪鹱 • bīng tiān xuě dì 冰天雪地 • bīng xuě 冰雪 • bīng xuě cōng ming 冰雪聪明 • bīng xuě cōng ming 冰雪聰明 • Bīng xuě Huáng hòu 冰雪皇后 • chǎn xuě chē 鏟雪車 • chǎn xuě chē 铲雪车 • Chē ěr ní xuě fū sī jī 車爾尼雪夫斯基 • Chē ěr ní xuě fū sī jī 车尔尼雪夫斯基 • Chéng mén lì xuě 程門立雪 • Chéng mén lì xuě 程门立雪 • dǎ xuě zhàng 打雪仗 • Dà xuě 大雪 • dān bǎn huá xuě 单板滑雪 • dān bǎn huá xuě 單板滑雪 • é máo dà xuě 鵝毛大雪 • é máo dà xuě 鹅毛大雪 • fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪 • fēi hóng tà xuě 飞鸿踏雪 • fēi hóng xuě zhuǎ 飛鴻雪爪 • fēi hóng xuě zhuǎ 飞鸿雪爪 • Fēi xuě 飛雪 • Fēi xuě 飞雪 • fēng huā xuě yuè 風花雪月 • fēng huā xuě yuè 风花雪月 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜 • Hā bā xuě shān 哈巴雪山 • hè chì xuě què 褐翅雪雀 • Hè lǔ xuě fu 赫魯雪夫 • Hè lǔ xuě fu 赫鲁雪夫 • hēi hóu xuě què 黑喉雪雀 • huá xuě 滑雪 • huá xuě bǎn 滑雪板 • huá xuě shù 滑雪术 • huá xuě shù 滑雪術 • huá xuě suǒ dào 滑雪索道 • huá xuě yùn dòng 滑雪运动 • huá xuě yùn dòng 滑雪運動 • huàn xuě 浣雪 • jī xuě 积雪 • jī xuě 積雪 • jī xuě chǎng 积雪场 • jī xuě chǎng 積雪場 • jiān xuě 湔雪 • jiàng xuě 降雪 • jù yíng yìng xuě 聚萤映雪 • jù yíng yìng xuě 聚螢映雪 • Lín xuě píng 林雪平 • Méi lǐ xuě shān 梅里雪山 • róng xuě 融雪 • róng xuě tiān qì 融雪天气 • róng xuě tiān qì 融雪天氣 • ruì xuě 瑞雪 • sǎo xuě chē 扫雪车 • sǎo xuě chē 掃雪車 • shēn xuě 伸雪 • shēn xuě 申雪 • shuāng xuě 霜雪 • sì xuě 似雪 • tà xuě 踏雪 • tà xuě xún méi 踏雪寻梅 • tà xuě xún méi 踏雪尋梅 • tiào tái huá xuě 跳台滑雪 • tiào tái huá xuě 跳臺滑雪 • xǐ xuě 洗雪 • xià xuě 下雪 • Xiǎo xuě 小雪 • xuě bái 雪白 • xuě bǎn 雪板 • xuě bào 雪暴 • xuě bào 雪豹 • xuě bēng 雪崩 • xuě chǐ 雪恥 • xuě chǐ 雪耻 • xuě chún 雪鶉 • xuě chún 雪鹑 • xuě dì chē 雪地車 • xuě dì chē 雪地车 • xuě dì xuē 雪地靴 • xuě diāo 雪貂 • xuě ěr 雪耳 • xuě fǎng 雪紡 • xuě fǎng 雪纺 • xuě fēng 雪峰 • xuě gāo 雪糕 • xuě gē 雪鴿 • xuě gē 雪鸽 • xuě guì 雪柜 • xuě guì 雪櫃 • xuě huā 雪花 • xuě huā gāo 雪花膏 • xuě jiā 雪茄 • xuě jiā tóu 雪茄头 • xuě jiā tóu 雪茄頭 • xuě jiā yān 雪茄烟 • xuě jiā yān 雪茄煙 • xuě kè 雪克 • xuě lào 雪酪 • xuě lí 雪梨 • xuě lǐ hóng 雪裡紅 • xuě lǐ hóng 雪裡蕻 • xuě lǐ hóng 雪里红 • xuě lǐ hóng 雪里蕻 • xuě lì jiǔ 雪利酒 • xuě lián 雪莲 • xuě lián 雪蓮 • xuě liàng 雪亮 • xuě ní 雪泥 • xuě ní hóng zhǎo 雪泥鴻爪 • xuě ní hóng zhǎo 雪泥鸿爪 • xuě pā 雪葩 • xuě piàn 雪片 • xuě qiāo 雪橇 • xuě qīng 雪青 • xuě qiú 雪球 • xuě rén 雪人 • xuě shān shī zi 雪山狮子 • xuě shān shī zi 雪山獅子 • xuě shān shī zi qí 雪山狮子旗 • xuě shān shī zi qí 雪山獅子旗 • xuě shàng jiā shuāng 雪上加霜 • xuě sōng 雪松 • xuě tiáo 雪条 • xuě tiáo 雪條 • xuě wú 雪鵐 • xuě wú 雪鹀 • xuě xiàn 雪線 • xuě xiàn 雪线 • xuě xiāo 雪鴞 • xuě xiāo 雪鸮 • xuě xié 雪鞋 • xuě xiè 雪蟹 • xuě yàn 雪雁 • xuě zhàng 雪仗 • xuě zhōng sòng tàn 雪中送炭 • Yǎ lā Xiāng bō xuě shān 雅拉香波雪山 • Yǎ lā xuě shān 雅拉雪山 • yǔ jiā xuě 雨夹雪 • yǔ jiā xuě 雨夾雪 • Yù lóng xuě shān 玉龍雪山 • Yù lóng xuě shān 玉龙雪山 • Zàng xuě jī 藏雪雞 • Zàng xuě jī 藏雪鸡 • Zàng xuě què 藏雪雀 • zhàng ài huá xuě 障碍滑雪 • zhàng ài huá xuě 障礙滑雪 • zhāo xuě 昭雪 • zhōng nián jī xuě 終年積雪 • zhōng nián jī xuě 终年积雪 • zōng bèi xuě què 棕背雪雀 • zōng jǐng xuě què 棕頸雪雀 • zōng jǐng xuě què 棕颈雪雀