Có 1 kết quả:
fēn ㄈㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: yǔ 雨 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨分
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: MBCSH (一月金尸竹)
Unicode: U+96F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu hiểu đăng Phổ Linh tự chung lâu - 秋曉登普靈寺鐘樓 (Bùi Huy Bích)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi khí sương mù.
2. (Danh) Hơi, khí (nói chung). ◇Lí Thân 李紳: “Tình quang thổ thúy phân” 晴光吐翠雰 (Hoa san khánh vân hiện 華山慶雲見) Ánh sáng trời tạnh nhả ra hơi xanh biếc.
3. (Phó) “Phân phân” 雰雰: (1) Mưa tuyết sa lả tả. (2) Sương giá lạnh, ngưng kết.
2. (Danh) Hơi, khí (nói chung). ◇Lí Thân 李紳: “Tình quang thổ thúy phân” 晴光吐翠雰 (Hoa san khánh vân hiện 華山慶雲見) Ánh sáng trời tạnh nhả ra hơi xanh biếc.
3. (Phó) “Phân phân” 雰雰: (1) Mưa tuyết sa lả tả. (2) Sương giá lạnh, ngưng kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí sương mù.
② Phân phân 雰雰 sương tuyết sa lả tả.
② Phân phân 雰雰 sương tuyết sa lả tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sương mù. 【雰雰】 phân phân [fenfen] (văn) (Cảnh) sương tuyết mịt mù, sương tuyết rơi lả tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù.
Từ điển Trung-Anh
(1) misty
(2) foggy
(2) foggy
Từ ghép 1