Có 2 kết quả:

lián ㄌㄧㄢˊlíng ㄌㄧㄥˊ
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yǔ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: MBOII (一月人戈戈)
Unicode: U+96F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lênh, linh, rinh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): ぜろ (zero), こぼ.す (kobo.su), こぼ.れる (kobo.reru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mưa lác đác
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lác đác, mưa rây.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ tẻ, lặt vặt: 零食 Ăn vặt, quà vặt; 零用 Tiêu vặt; 零售 Bán lẻ; 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ;
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) zero
(2) nought
(3) zero sign
(4) fractional
(5) fragmentary
(6) odd (of numbers)
(7) (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one)
(8) fraction
(9) (in mathematics) remainder (after division)
(10) extra
(11) to wither and fall
(12) to wither

Từ ghép 118

cóng líng kāi shǐ 从零开始cóng líng kāi shǐ 從零開始dì miàn líng diǎn 地面零点dì miàn líng diǎn 地面零點diāo líng 凋零diāo líng 雕零fēi líng 非零gǎn jī tì líng 感激涕零gōng gòng líng diǎn 公共零点gōng gòng líng diǎn 公共零點gū kǔ líng dīng 孤苦零丁gū líng líng 孤零零Guī líng dì 归零地Guī líng dì 歸零地huà zhěng wéi líng 化整为零huà zhěng wéi líng 化整為零jī líng 畸零jī líng gǒu suì 雞零狗碎jī líng gǒu suì 鸡零狗碎jìn líng 近零jiǔ líng hòu 九零后jiǔ líng hòu 九零後jué duì líng dù 絕對零度jué duì líng dù 绝对零度líng bā xiàn zhāng 零八宪章líng bā xiàn zhāng 零八憲章líng bèi jiàn 零備件líng bèi jiàn 零备件líng bù jiàn 零部件líng chī 零吃líng dǎ suì qiāo 零打碎敲líng dān 零担líng dān 零擔líng de 零的líng děng dài zhuàng tài 零等待状态líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態líng diǎn 零点líng diǎn 零點líng diǎn dìng lǐ 零点定理líng diǎn dìng lǐ 零點定理líng diǎn néng 零点能líng diǎn néng 零點能líng diǎn wǔ 零点五líng diǎn wǔ 零點五líng dīng 零丁líng dù 零度líng gōng 零工líng gōng lǜ duī 零功率堆líng hào 零号líng hào 零號líng hé 零和líng hé bó yì 零和博弈líng huā qián 零花錢líng huā qián 零花钱líng jī chǔ 零基础líng jī chǔ 零基礎líng jiàn 零件líng jù lí 零距离líng jù lí 零距離Líng líng 零陵Líng líng qū 零陵区Líng líng qū 零陵區líng líng xīng xīng 零零星星líng luàn 零乱líng luàn 零亂líng luò 零落líng mǎi 零买líng mǎi 零買líng qǐ diǎn 零起点líng qǐ diǎn 零起點líng qián 零錢líng qián 零钱líng qiāo suì dǎ 零敲碎打líng qū lǜ 零曲率líng quē diǎn 零缺点líng quē diǎn 零缺點líng rì 零日líng rì lòu dòng 零日漏洞líng róng rěn 零容忍líng sàn 零散líng shēng mǔ 零声母líng shēng mǔ 零聲母líng shí 零时líng shí 零時líng shí 零食líng shòu 零售líng shòu diàn 零售店líng shòu shāng 零售商líng shù 零数líng shù 零數líng suì 零碎líng tóu 零头líng tóu 零頭líng xià 零下líng xīng 零星líng yòng 零用líng yòng jīn 零用金líng yòng qián 零用錢líng yòng qián 零用钱líng zá 零杂líng zá 零雜líng zár 零杂儿líng zár 零雜兒líng zú 零族líng zuǐ 零嘴piāo líng 漂零piāo líng 飄零piāo líng 飘零qī líng bā luò 七零八落qī líng bā suì 七零八碎qín jiàn piāo líng 琴剑飘零qín jiàn piāo líng 琴劍飄零qīng líng 清零shí líng 拾零sì hǎi piāo líng 四海飄零sì hǎi piāo líng 四海飘零tì líng 涕零zhǎo líng 找零