Có 2 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yǔ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨令
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: MBOII (一月人戈戈)
Unicode: U+96F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lênh, linh, rinh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): ぜろ (zero), こぼ.す (kobo.su), こぼ.れる (kobo.reru)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lênh, linh, rinh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): ぜろ (zero), こぼ.す (kobo.su), こぼ.れる (kobo.reru)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 5
Dị thể 11
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Trịnh Chuẩn)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Trịnh Chuẩn)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mưa lác đác
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa lác đác, mưa rây.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lẻ tẻ, lặt vặt: 零食 Ăn vặt, quà vặt; 零用 Tiêu vặt; 零售 Bán lẻ; 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ;
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) zero
(2) nought
(3) zero sign
(4) fractional
(5) fragmentary
(6) odd (of numbers)
(7) (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one)
(8) fraction
(9) (in mathematics) remainder (after division)
(10) extra
(11) to wither and fall
(12) to wither
(2) nought
(3) zero sign
(4) fractional
(5) fragmentary
(6) odd (of numbers)
(7) (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one)
(8) fraction
(9) (in mathematics) remainder (after division)
(10) extra
(11) to wither and fall
(12) to wither
Từ ghép 118
cóng líng kāi shǐ 从零开始 • cóng líng kāi shǐ 從零開始 • dì miàn líng diǎn 地面零点 • dì miàn líng diǎn 地面零點 • diāo líng 凋零 • diāo líng 雕零 • fēi líng 非零 • gǎn jī tì líng 感激涕零 • gōng gòng líng diǎn 公共零点 • gōng gòng líng diǎn 公共零點 • gū kǔ líng dīng 孤苦零丁 • gū líng líng 孤零零 • Guī líng dì 归零地 • Guī líng dì 歸零地 • huà zhěng wéi líng 化整为零 • huà zhěng wéi líng 化整為零 • jī líng 畸零 • jī líng gǒu suì 雞零狗碎 • jī líng gǒu suì 鸡零狗碎 • jìn líng 近零 • jiǔ líng hòu 九零后 • jiǔ líng hòu 九零後 • jué duì líng dù 絕對零度 • jué duì líng dù 绝对零度 • líng bā xiàn zhāng 零八宪章 • líng bā xiàn zhāng 零八憲章 • líng bèi jiàn 零備件 • líng bèi jiàn 零备件 • líng bù jiàn 零部件 • líng chī 零吃 • líng dǎ suì qiāo 零打碎敲 • líng dān 零担 • líng dān 零擔 • líng de 零的 • líng děng dài zhuàng tài 零等待状态 • líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態 • líng diǎn 零点 • líng diǎn 零點 • líng diǎn dìng lǐ 零点定理 • líng diǎn dìng lǐ 零點定理 • líng diǎn néng 零点能 • líng diǎn néng 零點能 • líng diǎn wǔ 零点五 • líng diǎn wǔ 零點五 • líng dīng 零丁 • líng dù 零度 • líng gōng 零工 • líng gōng lǜ duī 零功率堆 • líng hào 零号 • líng hào 零號 • líng hé 零和 • líng hé bó yì 零和博弈 • líng huā qián 零花錢 • líng huā qián 零花钱 • líng jī chǔ 零基础 • líng jī chǔ 零基礎 • líng jiàn 零件 • líng jù lí 零距离 • líng jù lí 零距離 • Líng líng 零陵 • Líng líng qū 零陵区 • Líng líng qū 零陵區 • líng líng xīng xīng 零零星星 • líng luàn 零乱 • líng luàn 零亂 • líng luò 零落 • líng mǎi 零买 • líng mǎi 零買 • líng qǐ diǎn 零起点 • líng qǐ diǎn 零起點 • líng qián 零錢 • líng qián 零钱 • líng qiāo suì dǎ 零敲碎打 • líng qū lǜ 零曲率 • líng quē diǎn 零缺点 • líng quē diǎn 零缺點 • líng rì 零日 • líng rì lòu dòng 零日漏洞 • líng róng rěn 零容忍 • líng sàn 零散 • líng shēng mǔ 零声母 • líng shēng mǔ 零聲母 • líng shí 零时 • líng shí 零時 • líng shí 零食 • líng shòu 零售 • líng shòu diàn 零售店 • líng shòu shāng 零售商 • líng shù 零数 • líng shù 零數 • líng suì 零碎 • líng tóu 零头 • líng tóu 零頭 • líng xià 零下 • líng xīng 零星 • líng yòng 零用 • líng yòng jīn 零用金 • líng yòng qián 零用錢 • líng yòng qián 零用钱 • líng zá 零杂 • líng zá 零雜 • líng zár 零杂儿 • líng zár 零雜兒 • líng zú 零族 • líng zuǐ 零嘴 • piāo líng 漂零 • piāo líng 飄零 • piāo líng 飘零 • qī líng bā luò 七零八落 • qī líng bā suì 七零八碎 • qín jiàn piāo líng 琴剑飘零 • qín jiàn piāo líng 琴劍飄零 • qīng líng 清零 • shí líng 拾零 • sì hǎi piāo líng 四海飄零 • sì hǎi piāo líng 四海飘零 • tì líng 涕零 • zhǎo líng 找零