Có 3 kết quả:
Léi ㄌㄟˊ • léi ㄌㄟˊ • lèi ㄌㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yǔ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨田
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBW (一月田)
Unicode: U+96F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lôi
Âm Nôm: lôi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari), いかずち (ikazuchi), いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nôm: lôi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari), いかずち (ikazuchi), いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 6
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc quán thị - 泊館市 (Bùi Cơ Túc)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lei
Từ ghép 54
bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步 • bù yuè Léi chí 不越雷池 • huó Léi Fēng 活雷鋒 • huó Léi Fēng 活雷锋 • Léi · Luó mǎ nuò 雷罗马诺 • Léi · Luó mǎ nuò 雷羅馬諾 • Léi ā ěr chéng 雷阿尔城 • Léi ā ěr chéng 雷阿爾城 • Léi bō 雷波 • Léi bō xiàn 雷波县 • Léi bō xiàn 雷波縣 • Léi dé 雷德 • Léi ēn 雷恩 • Léi Fēng 雷鋒 • Léi Fēng 雷锋 • Léi fēng Tǎ 雷峰塔 • Léi gēn 雷根 • Léi gōng 雷公 • Léi Gōng dǎ dòu fu 雷公打豆腐 • Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,拣软的欺 • Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,揀軟的欺 • Léi kè sà sī 雷克萨斯 • Léi kè sà sī 雷克薩斯 • Léi kè sī 雷克斯 • Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅維克 • Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅维克 • Léi kè yǎ wèi kè 雷克雅未克 • Léi lǎng 雷朗 • Léi lǎng zú 雷朗族 • Léi màn 雷曼 • Léi màn Xiōng dì 雷曼兄弟 • Léi méng dé 雷蒙德 • Léi mǔ sī tīng 雷姆斯汀 • Léi nuò 雷諾 • Léi nuò 雷诺 • Léi nuò ā 雷諾阿 • Léi nuò ā 雷诺阿 • Léi nuò shù 雷諾數 • Léi nuò shù 雷诺数 • Léi rì nà 雷日納 • Léi rì nà 雷日纳 • Léi shān 雷山 • Léi shān xiàn 雷山县 • Léi shān xiàn 雷山縣 • Léi shén Gōng sī 雷神公司 • Léi shén zhī Chuí 雷神之錘 • Léi shén zhī Chuí 雷神之锤 • Léi sī lìng 雷司令 • Léi zhá yē Hú 雷扎耶湖 • Léi zhōu 雷州 • Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半岛 • Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半島 • Léi zhōu shì 雷州市 • Sī tú Léi dēng 司徒雷登
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
Từ điển Thiều Chửu
① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét;
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) thunder
(2) mine (weapon)
(3) (Internet slang) terrifying
(4) terrific
(2) mine (weapon)
(3) (Internet slang) terrifying
(4) terrific
Từ ghép 176
Ā dé léi dé 阿德雷德 • Ā ěr wǎ léi 阿尔瓦雷 • Ā ěr wǎ léi 阿爾瓦雷 • Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃尔维斯普雷斯利 • Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃爾維斯普雷斯利 • Ān kè léi qí 安克雷奇 • bào léi 爆雷 • bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bèi léi mào 貝雷帽 • bèi léi mào 贝雷帽 • bì léi qì 避雷器 • bì léi zhēn 避雷針 • bì léi zhēn 避雷针 • bù léi 佈雷 • bù léi 布雷 • Bù léi dùn sēn lín 佈雷頓森林 • Bù léi dùn sēn lín 布雷顿森林 • bù léi jiàn 佈雷艦 • bù léi jiàn 布雷舰 • Bù léi sī tè 布雷斯特 • Chá ěr sī · Gé léi 查尔斯格雷 • Chá ěr sī · Gé léi 查爾斯格雷 • chén léi 沉雷 • dǎ léi 打雷 • dǎ mèn léi 打悶雷 • dǎ mèn léi 打闷雷 • dà fā léi tíng 大发雷霆 • dà fā léi tíng 大發雷霆 • Dé léi ěr 德雷尔 • Dé léi ěr 德雷爾 • Dé léi fú sī 德雷福斯 • Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件 • Dé léi sī dùn 德雷斯頓 • Dé léi sī dùn 德雷斯顿 • Dí sī léi lì 迪斯雷利 • dì léi 地雷 • ěr léi 餌雷 • ěr léi 饵雷 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • Fú léi 弗雷 • Fú léi dé lǐ kè 弗雷德里克 • Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克頓 • Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克顿 • Fú léi zé ěr 佛雷泽尔 • Fú léi zé ěr 彿雷澤爾 • Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛伦蒂诺佩雷斯 • Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛倫蒂諾佩雷斯 • gē léi 戈雷 • Gé léi 格雷 • Gé léi Bó jué chá 格雷伯爵茶 • Gé léi máo sī 格雷茅斯 • Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖学 • Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖學 • Gǔ sī tǎ fū · Duō léi 古斯塔夫多雷 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼 • Gǔ tè léi sī 古特雷斯 • Hā lā léi 哈拉雷 • Hā léi Huì xīng 哈雷彗星 • Hā mǔ léi tè 哈姆雷特 • hān shēng rú léi 鼾声如雷 • hān shēng rú léi 鼾聲如雷 • hé dì léi 核地雷 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 • Jiā lì lüè Jiā lì léi 伽利略伽利雷 • jīng léi 惊雷 • jīng léi 驚雷 • Kǎn tè bó léi 坎特伯雷 • Kǎn tè bó léi Gù shì Jí 坎特伯雷故事集 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌属 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬 • léi bào 雷暴 • léi dá 雷达 • léi dá 雷達 • léi dá tiān xiàn 雷达天线 • léi dá tiān xiàn 雷達天線 • léi dǎ bù dòng 雷打不动 • léi dǎ bù dòng 雷打不動 • léi dà yǔ xiǎo 雷大雨小 • léi diàn 雷电 • léi diàn 雷電 • léi diàn jì 雷电计 • léi diàn jì 雷電計 • léi diàn jì tú 雷电计图 • léi diàn jì tú 雷電計圖 • léi gài 雷盖 • léi gài 雷蓋 • léi guǎn 雷管 • léi guǐ 雷鬼 • léi hōng 雷轟 • léi hōng 雷轰 • léi jī 雷击 • léi jī 雷擊 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龙 • léi lì fēng xíng 雷厉风行 • léi lì fēng xíng 雷厲風行 • léi lóng 雷龍 • léi lóng 雷龙 • léi míng 雷鳴 • léi míng 雷鸣 • léi niǎo 雷鳥 • léi niǎo 雷鸟 • léi qū 雷区 • léi qū 雷區 • léi rén 雷人 • léi shè 雷射 • léi shēng 雷声 • léi shēng 雷聲 • léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷声大,雨点小 • léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷聲大,雨點小 • léi tíng 雷霆 • léi tóng 雷同 • léi yà ěr 雷亚尔 • léi yà ěr 雷亞爾 • léi yǔ 雷雨 • léi zhèn yǔ 雷阵雨 • léi zhèn yǔ 雷陣雨 • léi zi 雷子 • liǔ léi niǎo 柳雷鳥 • liǔ léi niǎo 柳雷鸟 • mèn léi 悶雷 • mèn léi 闷雷 • Méng tè léi 蒙特雷 • pái léi 排雷 • páo xiào rú léi 咆哮如雷 • pī léi 霹雷 • piāo léi 漂雷 • pǔ léi kè sī liú chéng 普雷克斯流程 • Pǔ léi sī bǎo 普雷斯堡 • Pǔ léi sī dùn 普雷斯頓 • Pǔ léi sī dùn 普雷斯顿 • rú léi guàn ěr 如雷貫耳 • rú léi guàn ěr 如雷贯耳 • sǎo léi 扫雷 • sǎo léi 掃雷 • sǎo léi jiàn 扫雷舰 • sǎo léi jiàn 掃雷艦 • sǎo léi tǐng 扫雷艇 • sǎo léi tǐng 掃雷艇 • shǒu léi 手雷 • shuǐ léi 水雷 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷佈雷尼察 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷布雷尼察 • Sū kè léi 苏克雷 • Sū kè léi 蘇克雷 • Tǎn pèi léi 坦佩雷 • tàn léi 探雷 • tàn léi rén yuán 探雷人员 • tàn léi rén yuán 探雷人員 • Tè léi shā 特雷莎 • Tè léi wò 特雷沃 • Tú ā léi gé 图阿雷格 • Tú ā léi gé 圖阿雷格 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 图雷特氏综合症 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 圖雷特氏綜合症 • Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲 • Wéi ěr fú léi zī 韦尔弗雷兹 • Xī měng · Pèi léi sī 希蒙佩雷斯 • xiǎng léi 响雷 • xiǎng léi 響雷 • xùn léi 迅雷 • yán léi niǎo 岩雷鳥 • yán léi niǎo 岩雷鸟 • yì pín léi dá shōu fā jī 异频雷达收发机 • yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機 • yú léi 魚雷 • yú léi 鱼雷 • yú léi tǐng 魚雷艇 • yú léi tǐng 鱼雷艇 • zhà léi 炸雷 • Zhāng Tài léi 张太雷 • Zhāng Tài léi 張太雷 • zhǎng shēng léi dòng 掌声雷动 • zhǎng shēng léi dòng 掌聲雷動
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.