Có 3 kết quả:

Léi ㄌㄟˊléi ㄌㄟˊlèi ㄌㄟˋ
Âm Pinyin: Léi ㄌㄟˊ, léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yǔ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBW (一月田)
Unicode: U+96F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lôi
Âm Nôm: lôi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari), いかずち (ikazuchi), いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leoi4

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

1/3

Léi ㄌㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Lei

Từ ghép 54

bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步bù yuè Léi chí 不越雷池huó Léi Fēng 活雷鋒huó Léi Fēng 活雷锋Léi · Luó mǎ nuò 雷罗马诺Léi · Luó mǎ nuò 雷羅馬諾Léi ā ěr chéng 雷阿尔城Léi ā ěr chéng 雷阿爾城Léi bō 雷波Léi bō xiàn 雷波县Léi bō xiàn 雷波縣Léi dé 雷德Léi ēn 雷恩Léi Fēng 雷鋒Léi Fēng 雷锋Léi fēng Tǎ 雷峰塔Léi gēn 雷根Léi gōng 雷公Léi Gōng dǎ dòu fu 雷公打豆腐Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,拣软的欺Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,揀軟的欺Léi kè sà sī 雷克萨斯Léi kè sà sī 雷克薩斯Léi kè sī 雷克斯Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅維克Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅维克Léi kè yǎ wèi kè 雷克雅未克Léi lǎng 雷朗Léi lǎng zú 雷朗族Léi màn 雷曼Léi màn Xiōng dì 雷曼兄弟Léi méng dé 雷蒙德Léi mǔ sī tīng 雷姆斯汀Léi nuò 雷諾Léi nuò 雷诺Léi nuò ā 雷諾阿Léi nuò ā 雷诺阿Léi nuò shù 雷諾數Léi nuò shù 雷诺数Léi rì nà 雷日納Léi rì nà 雷日纳Léi shān 雷山Léi shān xiàn 雷山县Léi shān xiàn 雷山縣Léi shén Gōng sī 雷神公司Léi shén zhī Chuí 雷神之錘Léi shén zhī Chuí 雷神之锤Léi sī lìng 雷司令Léi zhá yē Hú 雷扎耶湖Léi zhōu 雷州Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半岛Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半島Léi zhōu shì 雷州市Sī tú Léi dēng 司徒雷登

léi ㄌㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.

Từ điển Thiều Chửu

① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét;
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) thunder
(2) mine (weapon)
(3) (Internet slang) terrifying
(4) terrific

Từ ghép 176

Ā dé léi dé 阿德雷德Ā ěr wǎ léi 阿尔瓦雷Ā ěr wǎ léi 阿爾瓦雷Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃尔维斯普雷斯利Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃爾維斯普雷斯利Ān kè léi qí 安克雷奇bào léi 爆雷bào tiào rú léi 暴跳如雷bèi léi mào 貝雷帽bèi léi mào 贝雷帽bì léi qì 避雷器bì léi zhēn 避雷針bì léi zhēn 避雷针bù léi 佈雷bù léi 布雷Bù léi dùn sēn lín 佈雷頓森林Bù léi dùn sēn lín 布雷顿森林bù léi jiàn 佈雷艦bù léi jiàn 布雷舰Bù léi sī tè 布雷斯特Chá ěr sī · Gé léi 查尔斯格雷Chá ěr sī · Gé léi 查爾斯格雷chén léi 沉雷dǎ léi 打雷dǎ mèn léi 打悶雷dǎ mèn léi 打闷雷dà fā léi tíng 大发雷霆dà fā léi tíng 大發雷霆Dé léi ěr 德雷尔Dé léi ěr 德雷爾Dé léi fú sī 德雷福斯Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件Dé léi sī dùn 德雷斯頓Dé léi sī dùn 德雷斯顿Dí sī léi lì 迪斯雷利dì léi 地雷ěr léi 餌雷ěr léi 饵雷fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌Fú léi 弗雷Fú léi dé lǐ kè 弗雷德里克Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克頓Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克顿Fú léi zé ěr 佛雷泽尔Fú léi zé ěr 彿雷澤爾Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛伦蒂诺佩雷斯Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛倫蒂諾佩雷斯gē léi 戈雷Gé léi 格雷Gé léi Bó jué chá 格雷伯爵茶Gé léi máo sī 格雷茅斯Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖学Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖學Gǔ sī tǎ fū · Duō léi 古斯塔夫多雷Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼Gǔ tè léi sī 古特雷斯Hā lā léi 哈拉雷Hā léi Huì xīng 哈雷彗星Hā mǔ léi tè 哈姆雷特hān shēng rú léi 鼾声如雷hān shēng rú léi 鼾聲如雷hé dì léi 核地雷huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黄钟毁弃瓦釜雷鸣Jiā lì lüè Jiā lì léi 伽利略伽利雷jīng léi 惊雷jīng léi 驚雷Kǎn tè bó léi 坎特伯雷Kǎn tè bó léi Gù shì Jí 坎特伯雷故事集Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌属Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬léi bào 雷暴léi dá 雷达léi dá 雷達léi dá tiān xiàn 雷达天线léi dá tiān xiàn 雷達天線léi dǎ bù dòng 雷打不动léi dǎ bù dòng 雷打不動léi dà yǔ xiǎo 雷大雨小léi diàn 雷电léi diàn 雷電léi diàn jì 雷电计léi diàn jì 雷電計léi diàn jì tú 雷电计图léi diàn jì tú 雷電計圖léi gài 雷盖léi gài 雷蓋léi guǎn 雷管léi guǐ 雷鬼léi hōng 雷轟léi hōng 雷轰léi jī 雷击léi jī 雷擊léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龙léi lì fēng xíng 雷厉风行léi lì fēng xíng 雷厲風行léi lóng 雷龍léi lóng 雷龙léi míng 雷鳴léi míng 雷鸣léi niǎo 雷鳥léi niǎo 雷鸟léi qū 雷区léi qū 雷區léi rén 雷人léi shè 雷射léi shēng 雷声léi shēng 雷聲léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷声大,雨点小léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷聲大,雨點小léi tíng 雷霆léi tóng 雷同léi yà ěr 雷亚尔léi yà ěr 雷亞爾léi yǔ 雷雨léi zhèn yǔ 雷阵雨léi zhèn yǔ 雷陣雨léi zi 雷子liǔ léi niǎo 柳雷鳥liǔ léi niǎo 柳雷鸟mèn léi 悶雷mèn léi 闷雷Méng tè léi 蒙特雷pái léi 排雷páo xiào rú léi 咆哮如雷pī léi 霹雷piāo léi 漂雷pǔ léi kè sī liú chéng 普雷克斯流程Pǔ léi sī bǎo 普雷斯堡Pǔ léi sī dùn 普雷斯頓Pǔ léi sī dùn 普雷斯顿rú léi guàn ěr 如雷貫耳rú léi guàn ěr 如雷贯耳sǎo léi 扫雷sǎo léi 掃雷sǎo léi jiàn 扫雷舰sǎo léi jiàn 掃雷艦sǎo léi tǐng 扫雷艇sǎo léi tǐng 掃雷艇shǒu léi 手雷shuǐ léi 水雷Sī léi bù léi ní chá 斯雷佈雷尼察Sī léi bù léi ní chá 斯雷布雷尼察Sū kè léi 苏克雷Sū kè léi 蘇克雷Tǎn pèi léi 坦佩雷tàn léi 探雷tàn léi rén yuán 探雷人员tàn léi rén yuán 探雷人員Tè léi shā 特雷莎Tè léi wò 特雷沃Tú ā léi gé 图阿雷格Tú ā léi gé 圖阿雷格Tú léi tè shì zōng hé zhèng 图雷特氏综合症Tú léi tè shì zōng hé zhèng 圖雷特氏綜合症Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲Wéi ěr fú léi zī 韦尔弗雷兹Xī měng · Pèi léi sī 希蒙佩雷斯xiǎng léi 响雷xiǎng léi 響雷xùn léi 迅雷yán léi niǎo 岩雷鳥yán léi niǎo 岩雷鸟yì pín léi dá shōu fā jī 异频雷达收发机yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機yú léi 魚雷yú léi 鱼雷yú léi tǐng 魚雷艇yú léi tǐng 鱼雷艇zhà léi 炸雷Zhāng Tài léi 张太雷Zhāng Tài léi 張太雷zhǎng shēng léi dòng 掌声雷动zhǎng shēng léi dòng 掌聲雷動

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.