Có 1 kết quả:

tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yǔ 雨 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: MBNKG (一月弓大土)
Unicode: U+9706
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đình
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ting4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tíng ㄊㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sét dữ, sét lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng sét đùng đùng. ◎Như: ◇Thi Kinh : nói “như đình như lôi” như sét như sấm.
2. (Danh) Tia chớp. ◇Hoài Nam Tử : “Tật lôi bất cập tắc nhĩ, tật đình bất hạ yểm mục” , (Binh lược ) Sấm lớn không kịp bịt tai, chớp nhanh không kịp che mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng sét dữ. Như Kinh Thi nói như đình như lôi như sét như sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sấm sét: Sấm sét; Như sét như sấm (Thi Kinh); Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy (Bình Ngô đại cáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm vang động — Làm rung động. ChẤn Động — Chỉ sự giận dữ, làm ầm lên. Cũng nói là Lôi đình.

Từ điển Trung-Anh

clap of thunder

Từ ghép 5