Có 2 kết quả:
shēn ㄕㄣ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yǔ 雨 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨辰
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: MBMMV (一月一一女)
Unicode: U+9707
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chấn, thần
Âm Nôm: chấn, dấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.う (furu.u), ふる.える (furu.eru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Âm Nôm: chấn, dấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.う (furu.u), ふる.える (furu.eru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Ông Trọng miếu - 翁仲廟 (Bùi Cơ Túc)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Ông Trọng miếu - 翁仲廟 (Bùi Cơ Túc)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn Bá Di chi miếu” 震伯夷之廟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Sét đánh miếu Bá Di.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sét đánh
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn Bá Di chi miếu” 震伯夷之廟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Sét đánh miếu Bá Di.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.
Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh.
② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung động, chấn động: 把玻璃震¸H了 Kính bị rung vỡ rồi; 地震 Động đất; 地震學 Địa chấn học;
② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).
② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng — Sợ hãi — Rung động — Dùng như chữ Chấn 振.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shake
(2) to vibrate
(3) to jolt
(4) to quake
(5) excited
(6) shocked
(7) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing thunder
(8) ☳
(2) to vibrate
(3) to jolt
(4) to quake
(5) excited
(6) shocked
(7) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing thunder
(8) ☳
Từ ghép 142
bào zhèn 爆震 • bì zhèn xié 避震鞋 • chē zhèn 車震 • chē zhèn 车震 • Chuān zhèn 川震 • dì zhèn 地震 • dì zhèn bō 地震波 • dì zhèn dài 地震带 • dì zhèn dài 地震帶 • dì zhèn huó dòng dài 地震活动带 • dì zhèn huó dòng dài 地震活動帶 • dì zhèn jú 地震局 • dì zhèn liè dù 地震烈度 • dì zhèn qū 地震区 • dì zhèn qū 地震區 • dì zhèn xué 地震学 • dì zhèn xué 地震學 • dì zhèn xué jiā 地震学家 • dì zhèn xué jiā 地震學家 • dì zhèn yí 地震仪 • dì zhèn yí 地震儀 • dì zhèn zhōng 地震中 • diàn zhèn 电震 • diàn zhèn 電震 • dú jì zhèn jiǎn 毒剂震检 • dú jì zhèn jiǎn 毒劑震檢 • fáng zhèn 防震 • Guān dōng dì zhèn 关东地震 • Guān dōng dì zhèn 關東地震 • Guó jiā dì zhèn jú 国家地震局 • Guó jiā dì zhèn jú 國家地震局 • Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 环太平洋地震带 • Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 環太平洋地震帶 • jiǎn zhèn 减震 • jiǎn zhèn 減震 • jiǎn zhèn qì 减震器 • jiǎn zhèn qì 減震器 • jiǎn zhèn xié 减震鞋 • jiǎn zhèn xié 減震鞋 • kàng zhèn 抗震 • kàng zhèn jié gòu 抗震結構 • kàng zhèn jié gòu 抗震结构 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部 • kū shēng zhèn tiān 哭声震天 • kū shēng zhèn tiān 哭聲震天 • Lǐ shì zhèn jí 里氏震級 • Lǐ shì zhèn jí 里氏震级 • nǎo zhèn dàng 脑震荡 • nǎo zhèn dàng 腦震盪 • qiǎn yuán dì zhèn 浅源地震 • qiǎn yuán dì zhèn 淺源地震 • qiáng zhèn 強震 • qiáng zhèn 强震 • qiāo shān zhèn hǔ 敲山震虎 • qún fā xìng dì zhèn 群发性地震 • qún fā xìng dì zhèn 群發性地震 • qún zhèn 群震 • Shǎn xī dà dì zhèn 陕西大地震 • Shǎn xī dà dì zhèn 陝西大地震 • shēn yuán dì zhèn 深源地震 • shēng míng dà zhèn 声名大震 • shēng míng dà zhèn 聲名大震 • Sì chuān Dà dì zhèn 四川大地震 • Táng shān Dà dì zhèn 唐山大地震 • wēi zhèn tiān xià 威震天下 • Wèn chuān Dà dì zhèn 汶川大地震 • Wèn chuān Dì zhèn 汶川地震 • yú zhèn 余震 • yú zhèn 餘震 • zhèn bō 震波 • zhèn bō tú 震波图 • zhèn bō tú 震波圖 • zhèn chàn 震顫 • zhèn chàn 震颤 • zhèn chàn má bì 震顫麻痺 • zhèn chàn má bì 震颤麻痹 • zhèn chàn sù 震顫素 • zhèn chàn sù 震颤素 • zhèn dàn jì 震旦紀 • zhèn dàn jì 震旦纪 • zhèn dàng 震盪 • zhèn dàng 震荡 • zhèn dàng 震蕩 • zhèn dòng 震动 • zhèn dòng 震動 • zhèn dòng lì 震动力 • zhèn dòng lì 震動力 • zhèn ěr 震耳 • zhèn ěr yù lóng 震耳欲聋 • zhèn ěr yù lóng 震耳欲聾 • zhèn gǎn 震感 • zhèn gǔ shuò jīn 震古烁今 • zhèn gǔ shuò jīn 震古爍今 • zhèn hài 震駭 • zhèn hài 震骇 • zhèn hàn 震撼 • zhèn hàn xìng 震撼性 • zhèn huáng 震惶 • zhèn hūn 震昏 • zhèn jí 震級 • zhèn jí 震级 • zhèn jīng 震惊 • zhèn jīng 震驚 • zhèn jīng zhōng wài 震惊中外 • zhèn jīng zhōng wài 震驚中外 • zhèn jué 震覺 • zhèn jué 震觉 • zhèn lì 震慄 • zhèn lì 震栗 • zhèn lóng 震聋 • zhèn lóng 震聾 • zhèn nù 震怒 • zhèn qíng 震情 • zhèn qū 震区 • zhèn qū 震區 • zhèn shè 震慑 • zhèn shè 震懾 • zhèn sǒng 震悚 • zhèn tiān dòng dì 震天动地 • zhèn tiān dòng dì 震天動地 • zhèn tiān ga xiǎng 震天价响 • zhèn tiān ga xiǎng 震天價響 • zhèn xiǎng 震响 • zhèn xiǎng 震響 • zhèn xuàn dàn 震眩弹 • zhèn xuàn dàn 震眩彈 • zhèn yāng 震央 • zhèn yīn 震音 • zhèn yuán 震源 • zhèn yuán jī zhì 震源机制 • zhèn yuán jī zhì 震源機制 • zhèn zāi 震災 • zhèn zāi 震灾 • zhèn zhōng 震中 • Zhōng guó dì zhèn jú 中国地震局 • Zhōng guó dì zhèn jú 中國地震局 • Zhōng guó dì zhèn tái 中国地震台 • Zhōng guó dì zhèn tái 中國地震台 • Zhōng guó Guó jiā dì zhèn jú 中国国家地震局 • Zhōng guó Guó jiā dì zhèn jú 中國國家地震局 • zhōng yuán dì zhèn 中源地震