Có 4 kết quả:

Huò ㄏㄨㄛˋㄏㄜˋhuò ㄏㄨㄛˋsuǒ ㄙㄨㄛˇ
Âm Pinyin: Huò ㄏㄨㄛˋ, ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, suǒ ㄙㄨㄛˇ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MBOG (一月人土)
Unicode: U+970D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoắc, quắc
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fok3

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Huò ㄏㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Huo

Từ ghép 64

Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍兰德Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍蘭德Huò bǐ tè rén 霍比特人Huò bù sī 霍布斯Huò chéng 霍城Huò chéng xiàn 霍城县Huò chéng xiàn 霍城縣Huò dé 霍德Huò dùn 霍頓Huò dùn 霍顿Huò ěr 霍尔Huò ěr 霍爾Huò ěr bù lǔ kè 霍尔布鲁克Huò ěr bù lǔ kè 霍爾布魯克Huò ěr mǔ sī 霍尔姆斯Huò ěr mǔ sī 霍爾姆斯Huò ěr mù zī 霍尔木兹Huò ěr mù zī 霍爾木茲Huò ěr mù zī Dǎo 霍尔木兹岛Huò ěr mù zī Dǎo 霍爾木茲島Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍尔木兹海峡Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍爾木茲海峽Huò ěr téng 霍尔滕Huò ěr téng 霍爾滕Huò fū màn 霍夫曼Huò gé wò cí 霍格沃茨Huò huá dé 霍华得Huò huá dé 霍华德Huò huá dé 霍華得Huò huá dé 霍華德Huò jīn 霍金Huò jīn sī 霍金斯Huò kè hǎi mǔ 霍克海姆Huò kè sōng 霍克松Huò lín guō lè 霍林郭勒Huò lín guō lè shì 霍林郭勒市Huò luò wéi cí 霍洛維茨Huò luò wéi cí 霍洛维茨Huò ní yà lā 霍尼亚拉Huò ní yà lā 霍尼亞拉Huò pǔ jīn sī Dà xué 霍普金斯大学Huò pǔ jīn sī Dà xué 霍普金斯大學Huò qiū 霍丘Huò qiū 霍邱Huò qiū xiàn 霍邱县Huò qiū xiàn 霍邱縣Huò sài 霍賽Huò sài 霍赛Huò shān 霍山Huò shān xiàn 霍山县Huò shān xiàn 霍山縣Huò shì xuán mù què 霍氏旋木雀Huò shì yīng juān 霍氏鷹鵑Huò shì yīng juān 霍氏鹰鹃Huò Yīng dōng 霍英东Huò Yīng dōng 霍英東Huò zhōu 霍州Huò zhōu shì 霍州市Nà sā ní ěr · Huò sāng 納撒尼爾霍桑Nà sā ní ěr · Huò sāng 纳撒尼尔霍桑Yuē hàn · Huò jīn sī 約翰霍金斯Yuē hàn · Huò jīn sī 约翰霍金斯Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 約翰霍金斯大學Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 约翰霍金斯大学

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

huò ㄏㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng rực

Từ điển phổ thông

tan mau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay;
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.

Từ điển Trung-Anh

suddenly

Từ ghép 52

Āī yīn huò wēn 埃因霍温Āī yīn huò wēn 埃因霍溫È huò cì kè Hǎi 鄂霍次克海huī huò 挥霍huī huò 揮霍huī huò làng fèi 挥霍浪费huī huò làng fèi 揮霍浪費huī huò wú dù 挥霍无度huī huò wú dù 揮霍無度huò jiā pī 霍加狓huò luàn 霍乱huò luàn 霍亂huò luàn dú sù 霍乱毒素huò luàn dú sù 霍亂毒素huò luàn gǎn jūn 霍乱杆菌huò luàn gǎn jūn 霍亂桿菌huò luàn jūn miáo 霍乱菌苗huò luàn jūn miáo 霍亂菌苗huò rán 霍然huò rán ér yù 霍然而愈huò rán ér yù 霍然而癒jī huò luàn 雞霍亂jī huò luàn 鸡霍乱Kù kěn huò fū Gōng yuán 库肯霍夫公园Kù kěn huò fū Gōng yuán 庫肯霍夫公園Lǐ xī huò fēn 李希霍芬Lǐ xī tè huò fēn 里希特霍芬Lú huò 炉霍Lú huò 爐霍Lú huò xiàn 炉霍县Lú huò xiàn 爐霍縣Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫mó dāo huò huò 磨刀霍霍Mò huò luò wéi qí 莫霍洛維奇Mò huò luò wéi qí 莫霍洛维奇Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛维奇不连续面Mò huò miàn 莫霍面Nà huò dé kǎ 納霍德卡Nà huò dé kǎ 纳霍德卡Qín sī tuō huò wǎ 琴斯托霍瓦Xī huò tè 錫霍特Xī huò tè 锡霍特Xī huò tè · Ā lín 錫霍特阿林Xī huò tè · Ā lín 锡霍特阿林Xī huò tè · Ā lín shān mài 錫霍特阿林山脈Xī huò tè · Ā lín shān mài 锡霍特阿林山脉Xī huò tè shān mài 錫霍特山脈Xī huò tè shān mài 锡霍特山脉Yī jīn huò luò 伊金霍洛Yī jīn huò luò qí 伊金霍洛旗

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Từ ghép 2