Có 4 kết quả:
Huò ㄏㄨㄛˋ • hè ㄏㄜˋ • huò ㄏㄨㄛˋ • suǒ ㄙㄨㄛˇ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨隹
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MBOG (一月人土)
Unicode: U+970D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoắc, quắc
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huo
Từ ghép 64
Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍兰德 • Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍蘭德 • Huò bǐ tè rén 霍比特人 • Huò bù sī 霍布斯 • Huò chéng 霍城 • Huò chéng xiàn 霍城县 • Huò chéng xiàn 霍城縣 • Huò dé 霍德 • Huò dùn 霍頓 • Huò dùn 霍顿 • Huò ěr 霍尔 • Huò ěr 霍爾 • Huò ěr bù lǔ kè 霍尔布鲁克 • Huò ěr bù lǔ kè 霍爾布魯克 • Huò ěr mǔ sī 霍尔姆斯 • Huò ěr mǔ sī 霍爾姆斯 • Huò ěr mù zī 霍尔木兹 • Huò ěr mù zī 霍爾木茲 • Huò ěr mù zī Dǎo 霍尔木兹岛 • Huò ěr mù zī Dǎo 霍爾木茲島 • Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍尔木兹海峡 • Huò ěr mù zī Hǎi xiá 霍爾木茲海峽 • Huò ěr téng 霍尔滕 • Huò ěr téng 霍爾滕 • Huò fū màn 霍夫曼 • Huò gé wò cí 霍格沃茨 • Huò huá dé 霍华得 • Huò huá dé 霍华德 • Huò huá dé 霍華得 • Huò huá dé 霍華德 • Huò jīn 霍金 • Huò jīn sī 霍金斯 • Huò kè hǎi mǔ 霍克海姆 • Huò kè sōng 霍克松 • Huò lín guō lè 霍林郭勒 • Huò lín guō lè shì 霍林郭勒市 • Huò luò wéi cí 霍洛維茨 • Huò luò wéi cí 霍洛维茨 • Huò ní yà lā 霍尼亚拉 • Huò ní yà lā 霍尼亞拉 • Huò pǔ jīn sī Dà xué 霍普金斯大学 • Huò pǔ jīn sī Dà xué 霍普金斯大學 • Huò qiū 霍丘 • Huò qiū 霍邱 • Huò qiū xiàn 霍邱县 • Huò qiū xiàn 霍邱縣 • Huò sài 霍賽 • Huò sài 霍赛 • Huò shān 霍山 • Huò shān xiàn 霍山县 • Huò shān xiàn 霍山縣 • Huò shì xuán mù què 霍氏旋木雀 • Huò shì yīng juān 霍氏鷹鵑 • Huò shì yīng juān 霍氏鹰鹃 • Huò Yīng dōng 霍英东 • Huò Yīng dōng 霍英東 • Huò zhōu 霍州 • Huò zhōu shì 霍州市 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 納撒尼爾霍桑 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 纳撒尼尔霍桑 • Yuē hàn · Huò jīn sī 約翰霍金斯 • Yuē hàn · Huò jīn sī 约翰霍金斯 • Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 約翰霍金斯大學 • Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 约翰霍金斯大学
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng rực
Từ điển phổ thông
tan mau
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay;
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.
Từ điển Trung-Anh
suddenly
Từ ghép 52
Āī yīn huò wēn 埃因霍温 • Āī yīn huò wēn 埃因霍溫 • È huò cì kè Hǎi 鄂霍次克海 • huī huò 挥霍 • huī huò 揮霍 • huī huò làng fèi 挥霍浪费 • huī huò làng fèi 揮霍浪費 • huī huò wú dù 挥霍无度 • huī huò wú dù 揮霍無度 • huò jiā pī 霍加狓 • huò luàn 霍乱 • huò luàn 霍亂 • huò luàn dú sù 霍乱毒素 • huò luàn dú sù 霍亂毒素 • huò luàn gǎn jūn 霍乱杆菌 • huò luàn gǎn jūn 霍亂桿菌 • huò luàn jūn miáo 霍乱菌苗 • huò luàn jūn miáo 霍亂菌苗 • huò rán 霍然 • huò rán ér yù 霍然而愈 • huò rán ér yù 霍然而癒 • jī huò luàn 雞霍亂 • jī huò luàn 鸡霍乱 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 库肯霍夫公园 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 庫肯霍夫公園 • Lǐ xī huò fēn 李希霍芬 • Lǐ xī tè huò fēn 里希特霍芬 • Lú huò 炉霍 • Lú huò 爐霍 • Lú huò xiàn 炉霍县 • Lú huò xiàn 爐霍縣 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫 • mó dāo huò huò 磨刀霍霍 • Mò huò luò wéi qí 莫霍洛維奇 • Mò huò luò wéi qí 莫霍洛维奇 • Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面 • Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛维奇不连续面 • Mò huò miàn 莫霍面 • Nà huò dé kǎ 納霍德卡 • Nà huò dé kǎ 纳霍德卡 • Qín sī tuō huò wǎ 琴斯托霍瓦 • Xī huò tè 錫霍特 • Xī huò tè 锡霍特 • Xī huò tè · Ā lín 錫霍特阿林 • Xī huò tè · Ā lín 锡霍特阿林 • Xī huò tè · Ā lín shān mài 錫霍特阿林山脈 • Xī huò tè · Ā lín shān mài 锡霍特阿林山脉 • Xī huò tè shān mài 錫霍特山脈 • Xī huò tè shān mài 锡霍特山脉 • Yī jīn huò luò 伊金霍洛 • Yī jīn huò luò qí 伊金霍洛旗
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
Từ ghép 2