Có 1 kết quả:
zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨沾
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: MBEYR (一月水卜口)
Unicode: U+9711
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiêm, tiêm, triêm
Âm Nôm: chiêm, dìm, triêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.い (uruo.i)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: chiêm, dìm, triêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.い (uruo.i)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận lão sĩ Đỗ Xuân Khôi “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻老士杜春魁恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như “triêm” 沾. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân thần tương cố tận triêm y” 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca 長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 沾[zhan1]
(2) to moisten
(2) to moisten