Có 1 kết quả:
ní ㄋㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨兒
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: MBHXU (一月竹重山)
Unicode: U+9713
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghê
Âm Nôm: mống, nghé, nghê, nghi
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 예, 역
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nôm: mống, nghé, nghê, nghi
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 예, 역
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Ước)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Ước)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều màu
2. cầu vồng
2. cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng. ◎Như: “nghê thuờng” 霓裳 cái xiêm có màu sắc của cầu vồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng ( mống trời ) — Nghê thường: 霓裳 thứ xiêm của nàng tiên. Theo Đường thư: Đường minh Hoàng 唐明皇 lên chơi nguyệt điện, thấy các nàng tiên nữ mặc áo cách chim ( vũ y ) đeo xiêm mùi cầu vồng ( nghê thường ), hát bài Tây thiên điệp khúc 西天調曲 Trở về chỉ còn nhớ mang máng nhằm lúc có Tiết Đô Sứ từ Tây Lương 西涼 đem khúc hát Bà la môn 婆羅門 đến hiến, Minh Hoàng truyền đem sửa sang nhuận sắc lại đổi tên là khúc ( Nghê thường vũ y ). » Vũ y thấp thoáng, Nghê thường thiết tha « ( B. C. K. N. ).
Từ điển Trung-Anh
(1) Japanese cicada
(2) old variant of 霓[ni2]
(2) old variant of 霓[ni2]
Từ điển Trung-Anh
secondary rainbow
Từ ghép 9