Có 1 kết quả:

ㄋㄧˊ
Âm Pinyin: ㄋㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: MBHXU (一月竹重山)
Unicode: U+9713
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghê
Âm Nôm: mống, nghé, nghê, nghi
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄋㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều màu
2. cầu vồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu vồng. ◎Như: “nghê thuờng” 霓裳 cái xiêm có màu sắc của cầu vồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu vồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cầu vồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng ( mống trời ) — Nghê thường: 霓裳 thứ xiêm của nàng tiên. Theo Đường thư: Đường minh Hoàng 唐明皇 lên chơi nguyệt điện, thấy các nàng tiên nữ mặc áo cách chim ( vũ y ) đeo xiêm mùi cầu vồng ( nghê thường ), hát bài Tây thiên điệp khúc 西天調曲 Trở về chỉ còn nhớ mang máng nhằm lúc có Tiết Đô Sứ từ Tây Lương 西涼 đem khúc hát Bà la môn 婆羅門 đến hiến, Minh Hoàng truyền đem sửa sang nhuận sắc lại đổi tên là khúc ( Nghê thường vũ y ). » Vũ y thấp thoáng, Nghê thường thiết tha « ( B. C. K. N. ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese cicada
(2) old variant of 霓[ni2]

Từ điển Trung-Anh

secondary rainbow

Từ ghép 9