Có 1 kết quả:

yīng ㄧㄥ
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: MBTLK (一月廿中大)
Unicode: U+9719
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: anh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞれ (mizore)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jing1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yīng ㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa lẫn tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lẫn cả tuyết.
2. (Danh) “Tuyết hoa” 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là “anh”. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"” 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lẫn cả tuyết.
② Bông tuyết 雪花 cũng gọi là anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa có tuyết;
② Bông tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết, vừa có mưa vừa có tuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleet
(2) snowflakes