Có 1 kết quả:

shuāng ㄕㄨㄤ

1/1

shuāng ㄕㄨㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ). ◇Nguyễn Du : “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 滿 (Từ Châu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎Như: “diện sương” kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇Lí Bạch : “Bạch cốt hoành thiên sương” (Cổ phong ngũ thập cửu thủ ) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇Đỗ Phủ : “Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích” , (Cổ bách hành ) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇Phạm Vân : “Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương” , (Tống biệt ).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎Như: “sương nữ” (chỉ hoa mai), “sương tiết” . ◇Lục Cơ : “Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân” , (Văn phú ).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇Nam sử : “Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí” , (Lục Tuệ Hiểu truyện ).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎Như: “sương pháp” .
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇Tả Tư : “Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm” , (Ngô đô phú ).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇Mạnh Giao : “Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương” , (Cảm hoài ).

Từ điển Thiều Chửu

① Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Từ Châu đạo trung ) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
② Hàng năm, năm. Lí Bạch : Bạch cốt hoành thiên sương xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương, sương muối: 滿 Cỏ phủ đầy sương;
② Váng trắng, phấn trắng: Váng trắng, sương muối; Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước đọng lại thành những giọt cực nhỏ. Đoạn trường tân thanh có câu » Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân la đà « — Bạc trắng ( như sương ) — Bột thật nhỏ, thật mịn — Lạnh lùng ( như sương lạnh ) — Dùng như chữ Sương .

Từ điển Trung-Anh

(1) frost
(2) white powder or cream spread over a surface
(3) frosting
(4) (skin) cream

Từ ghép 45

bái shuāng 白霜bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜bǎo jīng fēng shuāng 饱经风霜bīng shuāng 冰霜chú shuāng 除霜fáng shài shuāng 防晒霜fáng shài shuāng 防曬霜fēng shuāng 風霜fēng shuāng 风霜fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 风中烛,瓦上霜gé lí shuāng 隔离霜gé lí shuāng 隔離霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜hù shǒu shuāng 护手霜hù shǒu shuāng 護手霜jīn jī nà shuāng 金雞納霜jīn jī nà shuāng 金鸡纳霜lěng ruò bīng shuāng 冷若冰霜miàn shuāng 面霜pī shuāng 砒霜qiū jú ào shuāng 秋菊傲霜qiū shuāng 秋霜rùn fū shuāng 润肤霜rùn fū shuāng 潤膚霜shuāng bái 霜白shuāng chén 霜晨shuāng dòng 霜冻shuāng dòng 霜凍shuāng hài 霜害shuāng huā 霜花shuāng lù 霜露shuāng qí lín 霜淇淋shuāng tiān 霜天shuāng tiáo 霜条shuāng tiáo 霜條shuāng xuě 霜雪shuāng zāi 霜災shuāng zāi 霜灾wú shuāng qī 无霜期wú shuāng qī 無霜期xuě shàng jiā shuāng 雪上加霜yǎn shuāng 眼霜zǎo shuāng 早霜