Có 1 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yǔ 雨 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨叚
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: MBRYE (一月口卜水)
Unicode: U+971E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hà
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): かすみ (kasumi), かす.む (kasu.mu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): かすみ (kasumi), かす.む (kasu.mu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương bạn nhi - 楊叛兒 (Lý Bạch)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - Ức cựu - 南柯子-憶舊 (Trọng Thù)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Đàm hiệu uý quy Quế Dương - 送譚校尉歸桂陽 (Thái Thuận)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - Ức cựu - 南柯子-憶舊 (Trọng Thù)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Đàm hiệu uý quy Quế Dương - 送譚校尉歸桂陽 (Thái Thuận)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ráng mặt trời hoặc ráng mây mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ráng. § Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột 王勃: Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thuỷ cộng trường thiên nhất sắc 落霞與孤鶩齊飛,秋水共長天一色 ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ráng trời, tức màu sắc lạ mắt của các đám mây do mặt trời chiếu vào mà có — Màu sắc lạ mắt. Màu đỏ của ráng.
Từ điển Trung-Anh
red clouds
Từ ghép 22
cǎi xiá 彩霞 • Chì xiá zhū 赤霞珠 • Dān xiá 丹霞 • Dān xiá dì mào 丹霞地貌 • Dān xiá Shān 丹霞山 • Fú Míng xiá 伏明霞 • Lín Qīng xiá 林青霞 • Qī xiá qū 栖霞区 • Qī xiá qū 棲霞區 • rú huǒ wǎn xiá 如火晚霞 • wǎn xiá 晚霞 • Wáng Jūn xiá 王军霞 • Wáng Jūn xiá 王軍霞 • Xī xiá 栖霞 • Xī xiá 棲霞 • Xī xiá shì 栖霞市 • Xī xiá shì 棲霞市 • xiá guāng 霞光 • xiá jìng 霞径 • xiá jìng 霞徑 • yān xiá 烟霞 • yān xiá 煙霞