Có 1 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yǔ 雨 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨叚
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: MBRYE (一月口卜水)
Unicode: U+971E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hà
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): かすみ (kasumi), かす.む (kasu.mu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): かすみ (kasumi), かす.む (kasu.mu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Hoàng Hoa dịch - 題黃花驛 (Tiết Phùng)
• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Tây Hồ ca - 西湖歌 (Vương Ngạn Hoằng)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Lệnh Hồ Sở)
• Thính lân gia xuy sinh - 聽鄰家吹笙 (Lang Sĩ Nguyên)
• Thu vãn quá Động Đình - 秋晚過洞庭 (Trương Bí)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Đề Hoàng Hoa dịch - 題黃花驛 (Tiết Phùng)
• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Tây Hồ ca - 西湖歌 (Vương Ngạn Hoằng)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Lệnh Hồ Sở)
• Thính lân gia xuy sinh - 聽鄰家吹笙 (Lang Sĩ Nguyên)
• Thu vãn quá Động Đình - 秋晚過洞庭 (Trương Bí)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ráng mặt trời hoặc ráng mây mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ráng. § Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột 王勃: Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thuỷ cộng trường thiên nhất sắc 落霞與孤鶩齊飛,秋水共長天一色 ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ráng: 紅霞 Ráng đỏ; 晚霞 Ráng chiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ráng trời, tức màu sắc lạ mắt của các đám mây do mặt trời chiếu vào mà có — Màu sắc lạ mắt. Màu đỏ của ráng.
Từ điển Trung-Anh
red clouds
Từ ghép 22
cǎi xiá 彩霞 • Chì xiá zhū 赤霞珠 • Dān xiá 丹霞 • Dān xiá dì mào 丹霞地貌 • Dān xiá Shān 丹霞山 • Fú Míng xiá 伏明霞 • Lín Qīng xiá 林青霞 • Qī xiá qū 栖霞区 • Qī xiá qū 棲霞區 • rú huǒ wǎn xiá 如火晚霞 • wǎn xiá 晚霞 • Wáng Jūn xiá 王军霞 • Wáng Jūn xiá 王軍霞 • Xī xiá 栖霞 • Xī xiá 棲霞 • Xī xiá shì 栖霞市 • Xī xiá shì 棲霞市 • xiá guāng 霞光 • xiá jìng 霞径 • xiá jìng 霞徑 • yān xiá 烟霞 • yān xiá 煙霞