Có 1 kết quả:
yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 19
Bộ: yǔ 雨 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨淫
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一
Thương Hiệt: MBEBG (一月水月土)
Unicode: U+972A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Tây hồ - 西湖 (Nguyễn Hành)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn - 晚步自平順省城至潘切海汛 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Tây hồ - 西湖 (Nguyễn Hành)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn - 晚步自平順省城至潘切海汛 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa dầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa dầm, mưa lâu. ◎Như: “dâm vũ” 霪雨 mưa dầm. § Cũng viết là “dâm vũ” 淫雨. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhược phù dâm vũ phi phi, liên nguyệt bất khai” 若夫霪雨霏霏, 連月不開 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Gặp lúc mưa dầm lả tả, mấy tháng không quang.
2. (Động) Tỉ dụ nước mắt chảy không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Song thế dâm dâm, hô dữ câu khứ” 雙涕霪霪, 呼與俱去 (Giả Phụng Trĩ 賈奉雉) Hai hàng nước mắt giàn giụa, gọi cùng vào nhà.
2. (Động) Tỉ dụ nước mắt chảy không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Song thế dâm dâm, hô dữ câu khứ” 雙涕霪霪, 呼與俱去 (Giả Phụng Trĩ 賈奉雉) Hai hàng nước mắt giàn giụa, gọi cùng vào nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa dầm. Cg. 淫雨 [yínyư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lâu ngày không tạnh. Mưa dầm. Cũng như chữ Dâm 淫. Cũng gọi là Dâm vũ.
Từ điển Trung-Anh
heavy rain
Từ ghép 1