Có 1 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yǔ 雨 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨散
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MBTBK (一月廿月大)
Unicode: U+9730
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tản
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あられ (arare)
Âm Hàn: 선, 산
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あられ (arare)
Âm Hàn: 선, 산
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Lạp nguyệt cửu nhật tuyết tam tuyệt cú kỳ 1 - 臘月九日雪三絕句其一 (Tô Triệt)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt - 崔九弟欲往南山馬上口號與別 (Vương Duy)
• Tứ khí - 四氣 (Ung Dụ Chi)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Lạp nguyệt cửu nhật tuyết tam tuyệt cú kỳ 1 - 臘月九日雪三絕句其一 (Tô Triệt)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt - 崔九弟欲往南山馬上口號與別 (Vương Duy)
• Tứ khí - 四氣 (Ung Dụ Chi)
• Uyển trung ngộ tuyết ứng chế - 苑中遇雪應制 (Tống Chi Vấn)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hạt tuyết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” 霰. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” 洛城春色待君來, 莫到落花飛似霰 (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ 春山斂黛低歌扇詞) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa đá nhỏ hạt, hạt tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa tuyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) graupel
(2) snow pellet
(3) soft hail
(2) snow pellet
(3) soft hail
Từ ghép 6