Có 1 kết quả:

xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yǔ 雨 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MBTBK (一月廿月大)
Unicode: U+9730
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tản
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あられ (arare)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: sin3

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiàn ㄒㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” . ◇Âu Dương Tu : “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” , (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ ) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa đá nhỏ hạt, hạt tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) graupel
(2) snow pellet
(3) soft hail

Từ ghép 6