Có 3 kết quả:
Lù ㄌㄨˋ • lòu ㄌㄡˋ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 21
Bộ: yǔ 雨 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨路
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: MBRMR (一月口一口)
Unicode: U+9732
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộ
Âm Nôm: ló, lố, rò, rộ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つゆ (tsuyu)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lau6, lou6
Âm Nôm: ló, lố, rò, rộ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つゆ (tsuyu)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lau6, lou6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Biệt thê - 別妻 (Trần Quý Khanh)
• Chiêu Quân oán kỳ 1 - Thu tịch hoài cảm - 昭君怨其一-秋夕懷感 (Hōjō Ōsho)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ - 訪戴天山道士不遇 (Lý Bạch)
• Văn thiền - 聞蟬 (Nguyễn Quang Bích)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Biệt thê - 別妻 (Trần Quý Khanh)
• Chiêu Quân oán kỳ 1 - Thu tịch hoài cảm - 昭君怨其一-秋夕懷感 (Hōjō Ōsho)
• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ - 訪戴天山道士不遇 (Lý Bạch)
• Văn thiền - 聞蟬 (Nguyễn Quang Bích)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lu
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: “sương lộ” 霜露 sương và móc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch lộ vi sương thu khí thâm” 白露爲霜秋氣深 (Thu dạ 秋夜) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây.
3. (Danh) Họ “Lộ”.
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây.
3. (Danh) Họ “Lộ”.
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
Từ điển Trung-Anh
(1) to show
(2) to reveal
(3) to betray
(4) to expose
(2) to reveal
(3) to betray
(4) to expose
Từ ghép 30
lòu bái 露白 • lòu bèi 露背 • lòu chǒu 露丑 • lòu chǒu 露醜 • lòu dǐ 露底 • lòu fēng 露風 • lòu fēng 露风 • lòu fù 露富 • lòu liǎn 露脸 • lòu liǎn 露臉 • lòu mǎ jiǎo 露馬腳 • lòu mǎ jiǎo 露马脚 • lòu miàn 露面 • lòu miáo 露苗 • lòu qiè 露怯 • lòu tóu 露头 • lòu tóu 露頭 • lòu xiàn 露餡 • lòu xiàn 露馅 • lòu xiàng 露相 • lòu xiànr 露餡兒 • lòu xiànr 露馅儿 • lòu yī shǒu 露一手 • Mǎ lì lián · Mèng lòu 玛丽莲梦露 • Mǎ lì lián · Mèng lòu 瑪麗蓮夢露 • pāo tóu lòu miàn 抛头露面 • pāo tóu lòu miàn 拋頭露面 • sān diǎn quán lòu 三点全露 • sān diǎn quán lòu 三點全露 • zhēn rén bù lòu xiàng 真人不露相
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sương, hạt móc
2. lộ ra
2. lộ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: “sương lộ” 霜露 sương và móc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch lộ vi sương thu khí thâm” 白露爲霜秋氣深 (Thu dạ 秋夜) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây.
3. (Danh) Họ “Lộ”.
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây.
3. (Danh) Họ “Lộ”.
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
Từ điển Thiều Chửu
① Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ.
② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v.
③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng.
④ Gầy.
⑤ Họ Lộ.
② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v.
③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng.
④ Gầy.
⑤ Họ Lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Để lộ, lộ ra, tỏ ra, biểu lộ, bộc lộ, tiết lộ. Xem 露 [lù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương, móc: 餐風宿露 Ăn gió nằm sương;
② Nước (cất bằng hoa quả): 果子露 Nước hoa quả (như chanh v.v); 玫瑰露 Mai quế lộ;
③ Phơi trần, để hở, để lộ: 揭露 Vạch trần; 暴露思想 Bộc lộ tư tưởng; 藏頭露尾 Giấu đầu hở đuôi; 別露了目標 Chớ để lộ mục tiêu; 露出原形 Lộ rõ nguyên hình;
④ (văn) Gầy;
⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem 露 [lòu].
② Nước (cất bằng hoa quả): 果子露 Nước hoa quả (như chanh v.v); 玫瑰露 Mai quế lộ;
③ Phơi trần, để hở, để lộ: 揭露 Vạch trần; 暴露思想 Bộc lộ tư tưởng; 藏頭露尾 Giấu đầu hở đuôi; 別露了目標 Chớ để lộ mục tiêu; 露出原形 Lộ rõ nguyên hình;
④ (văn) Gầy;
⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem 露 [lòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương đọng thành giọt. Ta cũng gọi là móc. Td: Vũ lộ ( mưa móc ) — Nhuần thấm, giống như sương đọng thành giọt, thấm vào muôn loài cây cỏ — Rõ ra bên ngoài. Ta cũng nói là để lộ ra — Nói chuyện kín ra ngoài. Td: Tiết lộ — Chỉ thứ rượu thơm ngon.
Từ điển Trung-Anh
(1) dew
(2) syrup
(3) nectar
(4) outdoors (not under cover)
(5) to show
(6) to reveal
(7) to betray
(8) to expose
(2) syrup
(3) nectar
(4) outdoors (not under cover)
(5) to show
(6) to reveal
(7) to betray
(8) to expose
Từ ghép 158
Bái lù 白露 • bài lù 敗露 • bài lù 败露 • bào lù 暴露 • bào lù kuáng 暴露狂 • bào lù pǐ 暴露癖 • bào lù wú yí 暴露无遗 • bào lù wú yí 暴露無遺 • biǎo lù 表露 • biǎo lù wú yí 表露无遗 • biǎo lù wú yí 表露無遺 • bù lù shēng sè 不露声色 • bù lù shēng sè 不露聲色 • bù wài lù 不外露 • bù xiǎn shān bù lù shuǐ 不显山不露水 • bù xiǎn shān bù lù shuǐ 不顯山不露水 • cáng tóu lù wěi 藏头露尾 • cáng tóu lù wěi 藏頭露尾 • chén lù 晨露 • chì shēn lù tǐ 赤身露体 • chì shēn lù tǐ 赤身露體 • chū lù 出露 • chū lù 初露 • chū lù cái huá 初露才华 • chū lù cái huá 初露才華 • chū lù fēng máng 初露鋒芒 • chū lù fēng máng 初露锋芒 • chū lù tóu jiǎo 初露头角 • chū lù tóu jiǎo 初露頭角 • Chūn qiū Fán lù 春秋繁露 • dài lù 带露 • dài lù 帶露 • diàn guāng zhāo lù 电光朝露 • diàn guāng zhāo lù 電光朝露 • fēng máng bì lù 鋒芒畢露 • fēng máng bì lù 锋芒毕露 • fú yún zhāo lù 浮云朝露 • fú yún zhāo lù 浮雲朝露 • gān lù chún 甘露醇 • gān lù táng chún 甘露糖醇 • Gāo lù jié 高露洁 • Gāo lù jié 高露潔 • guǒ zi lù 果子露 • Hán lù 寒露 • huā lù shuǐ 花露水 • huáng tǔ bù lù tiān 黃土不露天 • huáng tǔ bù lù tiān 黄土不露天 • jiē lù 揭露 • jié miàn lù 洁面露 • jié miàn lù 潔面露 • kè xiān zhāo lù 溘先朝露 • liú lù 流露 • lù chǐ 露齒 • lù chǐ 露齿 • lù chǐ ér xiào 露齒而笑 • lù chǐ ér xiào 露齿而笑 • lù chū 露出 • lù chū mǎ jiǎo 露出馬腳 • lù chū mǎ jiǎo 露出马脚 • lù diǎn 露点 • lù diǎn 露點 • lù gǔ 露骨 • lù hán 露韓 • lù hán 露韩 • lù shuǐ 露水 • lù shuǐ fū qī 露水夫妻 • lù shuǐ yīn yuán 露水姻緣 • lù shuǐ yīn yuán 露水姻缘 • lù sù 露宿 • lù tái 露台 • lù tái 露臺 • lù tǎn 露袒 • lù tǐ 露体 • lù tǐ 露體 • lù tiān 露天 • lù tiān dà xì yuàn 露天大戏院 • lù tiān dà xì yuàn 露天大戲院 • lù tiān duī zhàn 露天堆栈 • lù tiān duī zhàn 露天堆棧 • lù xī 露茜 • lù yīn pǐ 露阴癖 • lù yīn pǐ 露陰癖 • lù yíng 露營 • lù yíng 露营 • lù zhū 露珠 • luǒ lù 裸露 • luǒ lù kuáng 裸露狂 • mì lù 蜜露 • miàn lù bù yuè 面露不悅 • miàn lù bù yuè 面露不悦 • mù yù lù 沐浴露 • pào pào yù lù 泡泡浴露 • pī lù 披露 • pù lù 曝露 • qiǎn lù 浅露 • qiǎn lù 淺露 • rén shēng rú zhāo lù 人生如朝露 • rén shēng zhāo lù 人生朝露 • rùn fà lù 润发露 • rùn fà lù 潤髮露 • rùn fū lù 润肤露 • rùn fū lù 潤膚露 • shǎn lù 閃露 • shǎn lù 闪露 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全 • shēn xiān zhāo lù 身先朝露 • shuāng lù 霜露 • sōng lù 松露 • sōng lù zhū 松露猪 • sōng lù zhū 松露豬 • tǎn lù 袒露 • tiān jī bù kě xiè lù 天机不可泄露 • tiān jī bù kě xiè lù 天機不可泄露 • tòu lù 透露 • tǔ lù 吐露 • wài lù 外露 • wēi rú zhāo lù 危如朝露 • wēi ruò zhāo lù 危若朝露 • wěi xiè xìng bào lù 猥亵性暴露 • wěi xiè xìng bào lù 猥褻性暴露 • xī mǐ lù 西米露 • xǐ fà lù 洗发露 • xǐ fà lù 洗髮露 • xiǎn lù 显露 • xiǎn lù 顯露 • xiǎn lù chū 显露出 • xiǎn lù chū 顯露出 • xiǎn shān lù shuǐ 显山露水 • xiǎn shān lù shuǐ 顯山露水 • xiè lù 泄露 • xiè lù tiān jī 泄露天机 • xiè lù tiān jī 泄露天機 • xiōng xiàng bì lù 兇相畢露 • xiōng xiàng bì lù 凶相毕露 • yǎn lù shā qì 眼露杀气 • yǎn lù shā qì 眼露殺氣 • yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗儿不露齿 • yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗兒不露齒 • yī yè lù shui 一夜露水 • yú lù 魚露 • yú lù 鱼露 • yǔ lù 雨露 • yù lù 玉露 • yuán xíng bì lù 原形毕露 • yuán xíng bì lù 原形畢露 • zhǎn lù 展露 • zhǎn lù tóu jiǎo 崭露头角 • zhǎn lù tóu jiǎo 嶄露頭角 • zhàn lù 綻露 • zhàn lù 绽露 • zhāo lù 朝露 • zhāo lù kè zhì 朝露溘至 • zhāo lù mù ǎi 朝露暮霭 • zhāo lù mù ǎi 朝露暮靄 • zhè lù 蔗露 • zhēn xiàng bì lù 真相毕露 • zhēn xiàng bì lù 真相畢露