Có 1 kết quả:

ㄆㄧ
Âm Pinyin: ㄆㄧ
Tổng nét: 21
Bộ: yǔ 雨 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: MBSRJ (一月尸口十)
Unicode: U+9739
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phích, tích
Âm Nôm: phích
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

ㄆㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sét đánh thình lình, sét. 【霹靂】phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai; 他的死訊像一聲霹靂傳來 Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm thình lình.

Từ điển Trung-Anh

clap of thunder

Từ ghép 14