Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 22
Bộ: yǔ 雨 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱雨齊
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: MBYX (一月卜重)
Unicode: U+973D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tễ
Âm Nôm: tễ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), は.らす (ha.rasu)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai3
Âm Nôm: tễ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), は.らす (ha.rasu)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Vĩnh Long thành lâu - 登永隆城樓 (Nguyễn Thông)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Giáp Tuất cửu nhật sơn du, hoạ Hồ Trai tiên sinh tứ tuyệt nguyên vận - 甲戌九日山遊和胡齋先生四絕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Giáp Tuất cửu nhật sơn du, hoạ Hồ Trai tiên sinh tứ tuyệt nguyên vận - 甲戌九日山遊和胡齋先生四絕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mưa tạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: “tuyết tễ” 雪霽 tuyết tạnh, “thu vũ tân tễ” 秋雨新霽 mưa thu vừa tạnh.
2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: “tễ uy” 霽威 tan giận, hết giận.
3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
4. (Tính) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ 天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.
2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: “tễ uy” 霽威 tan giận, hết giận.
3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
4. (Tính) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ 天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trời hửng;
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: 雨後初霽 Trời vừa tạnh mưa; 雪霽 Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: 氣平怒霽 Cơn giận đã nguôi; 霽威 Tan hết cơn giận, nguôi giận.
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: 雨後初霽 Trời vừa tạnh mưa; 雪霽 Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: 氣平怒霽 Cơn giận đã nguôi; 霽威 Tan hết cơn giận, nguôi giận.
Từ điển Trung-Anh
sky clearing up
Từ ghép 2