Có 2 kết quả:

ㄌㄧˊmái ㄇㄞˊ
Âm Quan thoại: ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ
Tổng nét: 22
Bộ: yǔ 雨 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: MBBHG (一月月竹土)
Unicode: U+973E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mai
Âm Nôm: mai
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つちふる (tsuchifuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei4, maai4, mai4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” khói bụi mù. ◇Tây du kí 西: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai” (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” . ◇Khuất Nguyên : “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” , (Cửu ca , Quốc thương ) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.

mái ㄇㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bụi mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” khói bụi mù. ◇Tây du kí 西: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai” (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” . ◇Khuất Nguyên : “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” , (Cửu ca , Quốc thương ) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Gió thổi bụi mù, bụi mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi): Anh ấy ra đi trong một ngày u ám;
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi bay tung, mù mịt ( khi có gió giông ).

Từ điển Trung-Anh

haze

Từ ghép 7