Có 1 kết quả:
ǎi ㄚㄧˇ
Âm Pinyin: ǎi ㄚㄧˇ
Tổng nét: 24
Bộ: yǔ 雨 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨謁
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: MBYRV (一月卜口女)
Unicode: U+9744
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 24
Bộ: yǔ 雨 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨謁
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: MBYRV (一月卜口女)
Unicode: U+9744
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ải
Âm Nôm: ái
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): もや (moya)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2
Âm Nôm: ái
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): もや (moya)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ - 登鎮國寺望西湖 (Chu Nguyễn Lâm)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Đăng Trấn Quốc tự vọng Tây Hồ - 登鎮國寺望西湖 (Chu Nguyễn Lâm)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khí mây
2. ngùn ngụt
2. ngùn ngụt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí mây, mây khói, sương mù. ◎Như: “yên ái” 煙靄 khí mây mù như khói. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Động) Bao phủ, che trùm.
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương” 蚊聲靄窗戶, 螢火繞屋梁 (Lạc nguyệt 落月).
4. (Tính) U ám. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ” 靄然空水合, 目極平江暮 (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài 晚次湖口有懷).
5. (Tính) Nồng nàn. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: “Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như” 惟陳情一表, 仁孝之意靄如 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
6. (Phó) Hòa ái. § Thông “ái” 藹. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết: như thị diệc thiện, ngô duy khủng tự trung khổ nhĩ” 麥氏少思, 靄然言曰: 如是亦善, 吾惟恐寺中苦爾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ông Mạch suy nghĩ chút ít, rồi hòa ái bảo rằng: Như vậy cũng tốt, bác chỉ sợ rằng đời sống khắc khổ trong chùa cháu không kham nổi.
2. (Động) Bao phủ, che trùm.
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương” 蚊聲靄窗戶, 螢火繞屋梁 (Lạc nguyệt 落月).
4. (Tính) U ám. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ” 靄然空水合, 目極平江暮 (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài 晚次湖口有懷).
5. (Tính) Nồng nàn. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: “Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như” 惟陳情一表, 仁孝之意靄如 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
6. (Phó) Hòa ái. § Thông “ái” 藹. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết: như thị diệc thiện, ngô duy khủng tự trung khổ nhĩ” 麥氏少思, 靄然言曰: 如是亦善, 吾惟恐寺中苦爾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ông Mạch suy nghĩ chút ít, rồi hòa ái bảo rằng: Như vậy cũng tốt, bác chỉ sợ rằng đời sống khắc khổ trong chùa cháu không kham nổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mây, sương mù;
② Ngùn ngụt;
③ [Ăi] (Họ) Ái.
② Ngùn ngụt;
③ [Ăi] (Họ) Ái.
Từ điển Trung-Anh
(1) mist
(2) haze
(3) cloudy sky
(2) haze
(3) cloudy sky
Từ ghép 11