Có 2 kết quả:
líng ㄌㄧㄥˊ • lìng ㄌㄧㄥˋ
Tổng nét: 24
Bộ: yǔ 雨 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱霝巫
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: MBRRM (一月口口一)
Unicode: U+9748
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lanh, leng, lênh, liêng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng4, ling4
Âm Nôm: lanh, leng, lênh, liêng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng4, ling4
Tự hình 6
Dị thể 29
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
• Vệ Linh sơn - 衛靈山 (Phạm Quý Thích)
• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
• Vệ Linh sơn - 衛靈山 (Phạm Quý Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần
2. linh hồn, tinh thần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Trung-Anh
(1) quick
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin
Từ ghép 138
Ā líng dùn Guó jiā Gōng mù 阿靈頓國家公墓 • ā sī pí líng 阿斯匹靈 • bái chì bǎi líng 白翅百靈 • bǎi líng 百靈 • bǎi líng niǎo 百靈鳥 • bù líng 不靈 • cǎo yuán bǎi líng 草原百靈 • cháng zuǐ bǎi líng 長嘴百靈 • chú líng 除靈 • dà duǎn zhǐ bǎi líng 大短趾百靈 • Dū líng 都靈 • èr bān bǎi líng 二斑百靈 • fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈 • fú tā líng 服他靈 • gē bǎi líng 歌百靈 • gǔ líng jīng guài 古靈精怪 • Guǎng líng 廣靈 • Guǎng líng xiàn 廣靈縣 • hā líng gēn 哈靈根 • hēi bǎi líng 黑百靈 • Huì líng dùn 惠靈頓 • hún líng 魂靈 • huó líng huó xiàn 活靈活現 • jī líng 激靈 • jī líng guǐ 機靈鬼 • jiǎo bǎi líng 角百靈 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器靈敏度 • jīng líng 精靈 • jīng líng bǎo zuàn 精靈寶鑽 • jīng líng wén 精靈文 • kū líng 哭靈 • Lán jīng líng 藍精靈 • Lán sè xiǎo jīng líng 藍色小精靈 • Lì tā líng 利他靈 • líng biàn 靈便 • líng cháng 靈長 • líng chē 靈車 • líng chuáng 靈床 • líng dān miào yào 靈丹妙藥 • líng de shì jiè 靈的世界 • líng dòng 靈動 • líng fàn 靈泛 • líng fú 靈符 • líng gǎn 靈感 • líng gǎn chù fā tú 靈感觸發圖 • líng guài 靈怪 • líng guān 靈棺 • líng guāng 靈光 • líng hún 靈魂 • líng hún chū qiào 靈魂出竅 • líng hún rén wù 靈魂人物 • líng hún shēn chù 靈魂深處 • líng huó 靈活 • líng huó xìng 靈活性 • líng jī 靈機 • líng jī yī dòng 靈機一動 • líng jiè 靈界 • líng jiù 靈柩 • líng kuài 靈快 • líng lì 靈利 • líng māo 靈貓 • líng māo lèi 靈貓類 • líng miào 靈妙 • líng mǐn 靈敏 • líng mǐn dù 靈敏度 • líng mìng 靈命 • líng pái 靈牌 • líng qì 靈氣 • líng qì liáo fǎ 靈氣療法 • líng qiǎo 靈巧 • líng shòu 靈壽 • líng tǎ 靈塔 • líng táng 靈堂 • líng tǐ 靈體 • líng tōng 靈通 • líng wèi 靈位 • líng xī 靈犀 • líng xī xiāng tōng 靈犀相通 • líng xī yī diǎn tōng 靈犀一點通 • líng xǐng 靈醒 • líng xìng 靈性 • líng yàn 靈驗 • líng yào 靈藥 • líng yì 靈異 • líng yǔ 靈語 • líng zhǎng 靈長 • líng zhǎng lèi 靈長類 • líng zhǎng mù 靈長目 • líng zhī 靈芝 • Méng gǔ bǎi líng 蒙古百靈 • míng wán bù líng 冥頑不靈 • qīng líng 輕靈 • rén jié dì líng 人傑地靈 • Shǎn líng 閃靈 • shén líng 神靈 • shēng líng 生靈 • shēng líng tú tàn 生靈塗炭 • Shèng líng 聖靈 • Shèng líng jiàng lín 聖靈降臨 • shī líng 失靈 • shǒu líng 守靈 • shū chuǎn líng 舒喘靈 • shǔ líng 屬靈 • shuǐ líng 水靈 • shuǐ líng líng 水靈靈 • sì líng 四靈 • tōng líng 通靈 • tōng líng bǎn 通靈板 • tú dú shēng líng 荼毒生靈 • Tú líng 圖靈 • Tú líng jiǎng 圖靈獎 • wàn líng dān 萬靈丹 • Wàn líng jié 萬靈節 • wàn yìng líng dān 萬應靈丹 • wáng líng 亡靈 • wēi líng 威靈 • Wēi líng dùn 威靈頓 • xǐ dí líng 洗滌靈 • xì zuǐ duǎn zhǐ bǎi líng 細嘴短趾百靈 • xiāo xi líng tōng 消息靈通 • xiāo xi líng tōng rén shì 消息靈通人士 • xiǎo jīng líng 小精靈 • xiǎo líng tōng 小靈通 • xiǎo líng tōng jī zhàn 小靈通機站 • xié líng 邪靈 • xīn líng 心靈 • xīn líng gǎn yìng 心靈感應 • xīn líng shàng 心靈上 • xīn líng shǒu qiǎo 心靈手巧 • xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有靈犀一點通 • xìn xi líng tōng 信息靈通 • Yà zhōu duǎn zhǐ bǎi líng 亞洲短趾百靈 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一個幽靈在歐洲遊蕩 • yī líng zhēn xìng 一靈真性 • yīng líng 英靈 • yōu líng 幽靈 • zài tiān zhī líng 在天之靈 • zhōu zhuǎn bù líng 周轉不靈
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.