Có 3 kết quả:

Qīng ㄑㄧㄥjīng ㄐㄧㄥqīng ㄑㄧㄥ
Âm Pinyin: Qīng ㄑㄧㄥ, jīng ㄐㄧㄥ, qīng ㄑㄧㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: qīng 青 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: QMB (手一月)
Unicode: U+9752
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thanh
Âm Nôm: thanh, thênh, xanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あお (ao), あお- (ao-), あお.い (ao.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1

Tự hình 5

Dị thể 8

1/3

Qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for 青海[Qing1 hai3], Qinghai Province

Từ ghép 107

Àì Qīng 艾青Bāo Qīng tiān 包青天Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年報Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年报Dōng fāng Qīng lóng 东方青龙Dōng fāng Qīng lóng 東方青龍Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共产主义青年团Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共產主義青年團jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青岛龙jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青島龍Jiāng Qīng 江青Lín Qīng xiá 林青霞Liú Qīng yún 刘青云Liú Qīng yún 劉青雲Liǔ Qīng 柳青Qīng bái 青白Qīng bái jiāng 青白江Qīng chéng shān 青城山Qīng chuān 青川Qīng chuān xiàn 青川县Qīng chuān xiàn 青川縣Qīng dǎo 青岛Qīng dǎo 青島Qīng dǎo pí jiǔ 青岛啤酒Qīng dǎo pí jiǔ 青島啤酒Qīng dǎo shì 青岛市Qīng dǎo shì 青島市Qīng gāng 青冈Qīng gāng 青岡Qīng gāng xiàn 青冈县Qīng gāng xiàn 青岡縣Qīng hǎi 青海Qīng hǎi Hú 青海湖Qīng hǎi shěng 青海省Qīng hé 青河Qīng hé xiàn 青河县Qīng hé xiàn 青河縣Qīng lóng 青龍Qīng lóng 青龙Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龍滿族自治縣Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龙满族自治县Qīng lóng xiàn 青龍縣Qīng lóng xiàn 青龙县Qīng mǎ dà qiáo 青馬大橋Qīng mǎ dà qiáo 青马大桥Qīng mù 青木Qīng náng Jīng 青囊經Qīng náng Jīng 青囊经Qīng nián huì 青年会Qīng nián huì 青年會Qīng nián jié 青年節Qīng nián jié 青年节Qīng pǔ 青浦Qīng pǔ qū 青浦区Qīng pǔ qū 青浦區Qīng sēn 青森Qīng sēn xiàn 青森县Qīng sēn xiàn 青森縣Qīng shān 青山Qīng shān hú 青山湖Qīng shān hú qū 青山湖区Qīng shān hú qū 青山湖區Qīng shān qū 青山区Qīng shān qū 青山區Qīng shén 青神Qīng shén Xiàn 青神县Qīng shén Xiàn 青神縣Qīng tián 青田Qīng tián xiàn 青田县Qīng tián xiàn 青田縣Qīng tóng qì Shí dài 青銅器時代Qīng tóng qì Shí dài 青铜器时代Qīng tóng xiá 青銅峽Qīng tóng xiá 青铜峡Qīng tóng xiá shì 青銅峽市Qīng tóng xiá shì 青铜峡市Qīng wǎ tái 青瓦台Qīng wǎ tái 青瓦臺Qīng xiàn 青县Qīng xiàn 青縣Qīng xiù 青秀Qīng xiù Qū 青秀区Qīng xiù Qū 青秀區Qīng yáng 青羊Qīng yáng 青阳Qīng yáng 青陽Qīng yáng qū 青羊区Qīng yáng qū 青羊區Qīng yáng xiàn 青阳县Qīng yáng xiàn 青陽縣Qīng yuán 青原Qīng yuán qū 青原区Qīng yuán qū 青原區Qīng yún pǔ 青云谱Qīng yún pǔ 青雲譜Qīng yún pǔ qū 青云谱区Qīng yún pǔ qū 青雲譜區Qīng Zàng 青藏Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路Qīng zhōu 青州Qīng zhōu shì 青州市Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中国共产主义青年团Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中國共產主義青年團Zhōng guó Qīng nián Bào 中国青年报Zhōng guó Qīng nián Bào 中國青年報

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thảo sắc nhập liêm thanh” 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử 荀子: “Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam” 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy). (3) Màu đen. ◎Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm.
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).

Từ ghép 2

qīng ㄑㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xanh, màu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thảo sắc nhập liêm thanh” 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử 荀子: “Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam” 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy). (3) Màu đen. ◎Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm.
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).

Từ điển Thiều Chửu

① Màu xanh, một trong năm màu, hoà với màu đỏ thì thành ra màu tía, hoà với màu vàng thì hoá màu lục.
② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮.
③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh.
④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春.
⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh: 青山綠水 Nước biếc non xanh;
② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng;
③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín);
④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi;
⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh);
⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng;
⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt);
⑧ [Qing] (Họ) Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh — Cũng chỉ cỏ xanh. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) nature's color
(2) green or blue
(3) greenish black
(4) youth
(5) young (of people)

Từ ghép 255

ān biàn qīng méi sù 氨苄青霉素Bā qīng 巴青Bā qīng xiàn 巴青县Bā qīng xiàn 巴青縣bí qīng liǎn zhǒng 鼻青脸肿bí qīng liǎn zhǒng 鼻青臉腫bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼肿bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼腫bì hǎi qīng tiān 碧海青天bó qīng gē 柏青哥bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白bù wèn qīng hóng zào bái 不问青红皂白cǎo dà qīng 草大青cháng qīng 常青cháng qīng téng 常青藤Cháng qīng téng Bā xiào 常青藤八校chī qīng chūn fàn 吃青春飯chī qīng chūn fàn 吃青春饭chuí qīng 垂青cì qīng 刺青cuì qīng shé 翠青蛇dà líng qīng nián 大齡青年dà líng qīng nián 大龄青年dà qīng shān 大青山dān qīng 丹青diàn qīng 靛青Dīng qīng 丁青Dīng qīng xiàn 丁青县Dīng qīng xiàn 丁青縣dōng qīng 冬青dōng qīng shù 冬青树dōng qīng shù 冬青樹fǎn qīng 返青fèn qīng 愤青fèn qīng 憤青fèn qīng 粪青fèn qīng 糞青Gāo qīng 高青Gāo qīng xiàn 高青县Gāo qīng xiàn 高青縣Gòng qīng tuán 共青团Gòng qīng tuán 共青團hǎi dōng qīng 海东青hǎi dōng qīng 海東青Hǎi qīng tiān 海青天huí huí qīng 回回青Kuí qīng 葵青Lā qīng gé 拉青格lèng tóur qīng 愣头儿青lèng tóur qīng 愣頭兒青lì qīng 沥青lì qīng 瀝青lì qīng yóu kuàng 沥青铀矿lì qīng yóu kuàng 瀝青鈾礦liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧lú huǒ chún qīng 炉火纯青lú huǒ chún qīng 爐火純青luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛míng chuí qīng shǐ 名垂青史nián qīng 年青píng bù qīng yún 平步青云píng bù qīng yún 平步青雲qīng bái 青白qīng cài 青菜qīng cǎo 青草qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出于蓝而胜于蓝qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出於藍而勝於藍qīng chūn 青春qīng chūn bù zài 青春不再qīng chūn dòu 青春痘qīng chūn dòu 青春豆qīng chūn qī 青春期qīng chūn yǒng zhù 青春永駐qīng chūn yǒng zhù 青春永驻qīng cí 青瓷qīng cōng 青葱qīng cōng 青蔥qīng cuì 青翠qīng dài 青黛qīng diàn 青靛qīng dòu 青豆qīng fā 青发qīng fā 青發qīng fú 青蚨qīng gōng 青工qīng guā 青瓜qīng guāng yǎn 青光眼qīng hāo sù 青蒿素qīng hóng bāng 青紅幫qīng hóng bāng 青红帮qīng hóng zào bái 青紅皂白qīng hóng zào bái 青红皂白qīng huā 青花qīng huā cài 青花菜qīng huā cí 青花瓷qīng huā yē cài 青花椰菜qīng huáng 青黃qīng huáng 青黄qīng huáng bù jiē 青黃不接qīng huáng bù jiē 青黄不接qīng jiāng cài 青江菜qīng jiāo 青椒qīng jiāo 青鮫qīng jiāo 青鲛qīng jiāo niú liǔ 青椒牛柳qīng jiǎo bīn yù 青脚滨鹬qīng jiǎo bīn yù 青腳濱鷸qīng jiǎo yù 青脚鹬qīng jiǎo yù 青腳鷸qīng jiè là 青芥辣qīng jīn 青筋qīng jīn shí 青金石qīng kē 青稞qīng lài 青睐qīng lài 青睞qīng lóu 青楼qīng lóu 青樓qīng lǚ 青旅qīng méi sù 青霉素qīng méi sù 青黴素qīng méi zhú mǎ 青梅竹馬qīng méi zhú mǎ 青梅竹马qīng miàn liáo yá 青面獠牙qīng náng 青囊qīng nián 青年qīng nián lǚ shè 青年旅舍qīng nián qī 青年期qīng nián rén 青年人qīng nián tuán 青年团qīng nián tuán 青年團qīng níng 青柠qīng níng 青檸qīng níng méng 青柠檬qīng níng méng 青檸檬qīng níng sè 青柠色qīng níng sè 青檸色qīng sè 青涩qīng sè 青澀qīng sè 青色qīng shān 青山qīng shān lǜ shuǐ 青山綠水qīng shān lǜ shuǐ 青山绿水qīng shān zhōu 青山州qīng shào nián 青少年qīng shí 青石qīng shǐ 青史qīng sī 青丝qīng sī 青絲qīng sōng 青松qīng suàn 青蒜qīng tái 青苔qīng tán 青檀qīng tán shù 青檀树qīng tán shù 青檀樹qīng táng wǎ shè 青堂瓦舍qīng tiān 青天qīng tiān bái rì 青天白日qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爷qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爺qīng tiān pī lì 青天霹雳qīng tiān pī lì 青天霹靂qīng tóng 青銅qīng tóng 青铜qīng tóng qì 青銅器qīng tóng qì 青铜器qīng tóu qián yā 青头潜鸭qīng tóu qián yā 青頭潛鴨qīng tóu yīng wǔ 青头鹦鹉qīng tóu yīng wǔ 青頭鸚鵡qīng wā 青蛙qīng xiāng 青葙qīng xiāng zi 青葙子qīng xìng 青荇qīng yǎn 青眼qīng yī 青衣qīng yòu 青釉qīng yòu 青鼬qīng yú 青魚qīng yú 青鱼qīng yún 青云qīng yún 青雲qīng yún zhí shàng 青云直上qīng yún zhí shàng 青雲直上qīng zàng gōng lù 青藏公路qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线qīng zàng xiàn 青藏線qīng zàng xiàn 青藏线qīng zǎo 青枣qīng zǎo 青棗qīng zhǒng 青肿qīng zhǒng 青腫qīng zhù 青貯qīng zhù 青贮qīng zhuàng nián 青壮年qīng zhuàng nián 青壯年qīng zǐ 青紫qīng zì tóu 青字头qīng zì tóu 青字頭shā qīng 杀青shā qīng 殺青shí qīng 石青Sū Bù qīng 苏步青Sū Bù qīng 蘇步青tà qīng 踏青tà qīng shǎng chūn 踏青賞春tà qīng shǎng chūn 踏青赏春tà qīng shǎng huā 踏青賞花tà qīng shǎng huā 踏青赏花tiān qīng shí 天青石tiě qīng 鐵青tiě qīng 铁青wàn gǔ cháng qīng 万古长青wàn gǔ cháng qīng 萬古長青wàn nián qīng 万年青wàn nián qīng 萬年青wén qīng 文青wū qīng 乌青wū qīng 烏青Xī qīng 西青Xī qīng qū 西青区Xī qīng qū 西青區xiǎo qīng jiǎo yù 小青脚鹬xiǎo qīng jiǎo yù 小青腳鷸xiǎo qīng nián 小青年Xīn qīng 新青Xīn qīng qū 新青区Xīn qīng qū 新青區xuán qīng 玄青xuě qīng 雪青yā dàn qīng 鴨蛋青yā dàn qīng 鸭蛋青Yì dà lì qīng guā 意大利青瓜yū qīng 淤青yū qīng 瘀青yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yǔ guò tiān qīng 雨过天青yǔ guò tiān qīng 雨過天青yuán qīng 元青zàng qīng 藏青zàng qīng sè 藏青色zhà qīng zhà bái 乍青乍白zhī qīng 知青zhōng qīng 中青zhōng qīng nián 中青年zhú qīng 竹青zhú yè qīng 竹叶青zhú yè qīng 竹葉青zhú yè qīng shé 竹叶青蛇zhú yè qīng shé 竹葉青蛇