Có 3 kết quả:
Qīng ㄑㄧㄥ • jīng ㄐㄧㄥ • qīng ㄑㄧㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: qīng 青 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: QMB (手一月)
Unicode: U+9752
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thanh
Âm Nôm: thanh, thênh, xanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あお (ao), あお- (ao-), あお.い (ao.i)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Âm Nôm: thanh, thênh, xanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あお (ao), あお- (ao-), あお.い (ao.i)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: ceng1, cing1
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Nam Sở - 南楚 (Đỗ Phủ)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Tặng Quế Sơn thiếu uý - 贈桂山少尉 (Cao Bá Quát)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu biệt - 秋別 (La Nghiệp)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
• Nam Sở - 南楚 (Đỗ Phủ)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Tặng Quế Sơn thiếu uý - 贈桂山少尉 (Cao Bá Quát)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu biệt - 秋別 (La Nghiệp)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for 青海[Qing1 hai3], Qinghai Province
Từ ghép 107
Àì Qīng 艾青 • Bāo Qīng tiān 包青天 • Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年報 • Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年报 • Dōng fāng Qīng lóng 东方青龙 • Dōng fāng Qīng lóng 東方青龍 • Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共产主义青年团 • Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共產主義青年團 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青岛龙 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青島龍 • Jiāng Qīng 江青 • Lín Qīng xiá 林青霞 • Liú Qīng yún 刘青云 • Liú Qīng yún 劉青雲 • Liǔ Qīng 柳青 • Qīng bái 青白 • Qīng bái jiāng 青白江 • Qīng chéng shān 青城山 • Qīng chuān 青川 • Qīng chuān xiàn 青川县 • Qīng chuān xiàn 青川縣 • Qīng dǎo 青岛 • Qīng dǎo 青島 • Qīng dǎo pí jiǔ 青岛啤酒 • Qīng dǎo pí jiǔ 青島啤酒 • Qīng dǎo shì 青岛市 • Qīng dǎo shì 青島市 • Qīng gāng 青冈 • Qīng gāng 青岡 • Qīng gāng xiàn 青冈县 • Qīng gāng xiàn 青岡縣 • Qīng hǎi 青海 • Qīng hǎi Hú 青海湖 • Qīng hǎi shěng 青海省 • Qīng hé 青河 • Qīng hé xiàn 青河县 • Qīng hé xiàn 青河縣 • Qīng lóng 青龍 • Qīng lóng 青龙 • Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龍滿族自治縣 • Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龙满族自治县 • Qīng lóng xiàn 青龍縣 • Qīng lóng xiàn 青龙县 • Qīng mǎ dà qiáo 青馬大橋 • Qīng mǎ dà qiáo 青马大桥 • Qīng mù 青木 • Qīng náng Jīng 青囊經 • Qīng náng Jīng 青囊经 • Qīng nián huì 青年会 • Qīng nián huì 青年會 • Qīng nián jié 青年節 • Qīng nián jié 青年节 • Qīng pǔ 青浦 • Qīng pǔ qū 青浦区 • Qīng pǔ qū 青浦區 • Qīng sēn 青森 • Qīng sēn xiàn 青森县 • Qīng sēn xiàn 青森縣 • Qīng shān 青山 • Qīng shān hú 青山湖 • Qīng shān hú qū 青山湖区 • Qīng shān hú qū 青山湖區 • Qīng shān qū 青山区 • Qīng shān qū 青山區 • Qīng shén 青神 • Qīng shén Xiàn 青神县 • Qīng shén Xiàn 青神縣 • Qīng tián 青田 • Qīng tián xiàn 青田县 • Qīng tián xiàn 青田縣 • Qīng tóng qì Shí dài 青銅器時代 • Qīng tóng qì Shí dài 青铜器时代 • Qīng tóng xiá 青銅峽 • Qīng tóng xiá 青铜峡 • Qīng tóng xiá shì 青銅峽市 • Qīng tóng xiá shì 青铜峡市 • Qīng wǎ tái 青瓦台 • Qīng wǎ tái 青瓦臺 • Qīng xiàn 青县 • Qīng xiàn 青縣 • Qīng xiù 青秀 • Qīng xiù Qū 青秀区 • Qīng xiù Qū 青秀區 • Qīng yáng 青羊 • Qīng yáng 青阳 • Qīng yáng 青陽 • Qīng yáng qū 青羊区 • Qīng yáng qū 青羊區 • Qīng yáng xiàn 青阳县 • Qīng yáng xiàn 青陽縣 • Qīng yuán 青原 • Qīng yuán qū 青原区 • Qīng yuán qū 青原區 • Qīng yún pǔ 青云谱 • Qīng yún pǔ 青雲譜 • Qīng yún pǔ qū 青云谱区 • Qīng yún pǔ qū 青雲譜區 • Qīng Zàng 青藏 • Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原 • Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路 • Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路 • Qīng zhōu 青州 • Qīng zhōu shì 青州市 • Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中国共产主义青年团 • Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中國共產主義青年團 • Zhōng guó Qīng nián Bào 中国青年报 • Zhōng guó Qīng nián Bào 中國青年報
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thảo sắc nhập liêm thanh” 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử 荀子: “Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam” 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy). (3) Màu đen. ◎Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm.
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xanh, màu xanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thảo sắc nhập liêm thanh” 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử 荀子: “Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam” 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy). (3) Màu đen. ◎Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm.
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海.
5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
Từ điển Thiều Chửu
① Màu xanh, một trong năm màu, hoà với màu đỏ thì thành ra màu tía, hoà với màu vàng thì hoá màu lục.
② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮.
③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh.
④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春.
⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮.
③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh.
④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春.
⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xanh: 青山綠水 Nước biếc non xanh;
② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng;
③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín);
④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi;
⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh);
⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng;
⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt);
⑧ [Qing] (Họ) Thanh.
② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng;
③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín);
④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi;
⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh);
⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng;
⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt);
⑧ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu xanh — Cũng chỉ cỏ xanh. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thanh.
Từ điển Trung-Anh
(1) nature's color
(2) green or blue
(3) greenish black
(4) youth
(5) young (of people)
(2) green or blue
(3) greenish black
(4) youth
(5) young (of people)
Từ ghép 255
ān biàn qīng méi sù 氨苄青霉素 • Bā qīng 巴青 • Bā qīng xiàn 巴青县 • Bā qīng xiàn 巴青縣 • bí qīng liǎn zhǒng 鼻青脸肿 • bí qīng liǎn zhǒng 鼻青臉腫 • bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼肿 • bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼腫 • bì hǎi qīng tiān 碧海青天 • bó qīng gē 柏青哥 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不问青红皂白 • cǎo dà qīng 草大青 • cháng qīng 常青 • cháng qīng téng 常青藤 • Cháng qīng téng Bā xiào 常青藤八校 • chī qīng chūn fàn 吃青春飯 • chī qīng chūn fàn 吃青春饭 • chuí qīng 垂青 • cì qīng 刺青 • cuì qīng shé 翠青蛇 • dà líng qīng nián 大齡青年 • dà líng qīng nián 大龄青年 • dà qīng shān 大青山 • dān qīng 丹青 • diàn qīng 靛青 • Dīng qīng 丁青 • Dīng qīng xiàn 丁青县 • Dīng qīng xiàn 丁青縣 • dōng qīng 冬青 • dōng qīng shù 冬青树 • dōng qīng shù 冬青樹 • fǎn qīng 返青 • fèn qīng 愤青 • fèn qīng 憤青 • fèn qīng 粪青 • fèn qīng 糞青 • Gāo qīng 高青 • Gāo qīng xiàn 高青县 • Gāo qīng xiàn 高青縣 • Gòng qīng tuán 共青团 • Gòng qīng tuán 共青團 • hǎi dōng qīng 海东青 • hǎi dōng qīng 海東青 • Hǎi qīng tiān 海青天 • huí huí qīng 回回青 • Kuí qīng 葵青 • Lā qīng gé 拉青格 • lèng tóur qīng 愣头儿青 • lèng tóur qīng 愣頭兒青 • lì qīng 沥青 • lì qīng 瀝青 • lì qīng yóu kuàng 沥青铀矿 • lì qīng yóu kuàng 瀝青鈾礦 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧 • lú huǒ chún qīng 炉火纯青 • lú huǒ chún qīng 爐火純青 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛 • míng chuí qīng shǐ 名垂青史 • nián qīng 年青 • píng bù qīng yún 平步青云 • píng bù qīng yún 平步青雲 • qīng bái 青白 • qīng cài 青菜 • qīng cǎo 青草 • qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出于蓝而胜于蓝 • qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出於藍而勝於藍 • qīng chūn 青春 • qīng chūn bù zài 青春不再 • qīng chūn dòu 青春痘 • qīng chūn dòu 青春豆 • qīng chūn qī 青春期 • qīng chūn yǒng zhù 青春永駐 • qīng chūn yǒng zhù 青春永驻 • qīng cí 青瓷 • qīng cōng 青葱 • qīng cōng 青蔥 • qīng cuì 青翠 • qīng dài 青黛 • qīng diàn 青靛 • qīng dòu 青豆 • qīng fā 青发 • qīng fā 青發 • qīng fú 青蚨 • qīng gōng 青工 • qīng guā 青瓜 • qīng guāng yǎn 青光眼 • qīng hāo sù 青蒿素 • qīng hóng bāng 青紅幫 • qīng hóng bāng 青红帮 • qīng hóng zào bái 青紅皂白 • qīng hóng zào bái 青红皂白 • qīng huā 青花 • qīng huā cài 青花菜 • qīng huā cí 青花瓷 • qīng huā yē cài 青花椰菜 • qīng huáng 青黃 • qīng huáng 青黄 • qīng huáng bù jiē 青黃不接 • qīng huáng bù jiē 青黄不接 • qīng jiāng cài 青江菜 • qīng jiāo 青椒 • qīng jiāo 青鮫 • qīng jiāo 青鲛 • qīng jiāo niú liǔ 青椒牛柳 • qīng jiǎo bīn yù 青脚滨鹬 • qīng jiǎo bīn yù 青腳濱鷸 • qīng jiǎo yù 青脚鹬 • qīng jiǎo yù 青腳鷸 • qīng jiè là 青芥辣 • qīng jīn 青筋 • qīng jīn shí 青金石 • qīng kē 青稞 • qīng lài 青睐 • qīng lài 青睞 • qīng lóu 青楼 • qīng lóu 青樓 • qīng lǚ 青旅 • qīng méi sù 青霉素 • qīng méi sù 青黴素 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹馬 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹马 • qīng miàn liáo yá 青面獠牙 • qīng náng 青囊 • qīng nián 青年 • qīng nián lǚ shè 青年旅舍 • qīng nián qī 青年期 • qīng nián rén 青年人 • qīng nián tuán 青年团 • qīng nián tuán 青年團 • qīng níng 青柠 • qīng níng 青檸 • qīng níng méng 青柠檬 • qīng níng méng 青檸檬 • qīng níng sè 青柠色 • qīng níng sè 青檸色 • qīng sè 青涩 • qīng sè 青澀 • qīng sè 青色 • qīng shān 青山 • qīng shān lǜ shuǐ 青山綠水 • qīng shān lǜ shuǐ 青山绿水 • qīng shān zhōu 青山州 • qīng shào nián 青少年 • qīng shí 青石 • qīng shǐ 青史 • qīng sī 青丝 • qīng sī 青絲 • qīng sōng 青松 • qīng suàn 青蒜 • qīng tái 青苔 • qīng tán 青檀 • qīng tán shù 青檀树 • qīng tán shù 青檀樹 • qīng táng wǎ shè 青堂瓦舍 • qīng tiān 青天 • qīng tiān bái rì 青天白日 • qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爷 • qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爺 • qīng tiān pī lì 青天霹雳 • qīng tiān pī lì 青天霹靂 • qīng tóng 青銅 • qīng tóng 青铜 • qīng tóng qì 青銅器 • qīng tóng qì 青铜器 • qīng tóu qián yā 青头潜鸭 • qīng tóu qián yā 青頭潛鴨 • qīng tóu yīng wǔ 青头鹦鹉 • qīng tóu yīng wǔ 青頭鸚鵡 • qīng wā 青蛙 • qīng xiāng 青葙 • qīng xiāng zi 青葙子 • qīng xìng 青荇 • qīng yǎn 青眼 • qīng yī 青衣 • qīng yòu 青釉 • qīng yòu 青鼬 • qīng yú 青魚 • qīng yú 青鱼 • qīng yún 青云 • qīng yún 青雲 • qīng yún zhí shàng 青云直上 • qīng yún zhí shàng 青雲直上 • qīng zàng gōng lù 青藏公路 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线 • qīng zàng xiàn 青藏線 • qīng zàng xiàn 青藏线 • qīng zǎo 青枣 • qīng zǎo 青棗 • qīng zhǒng 青肿 • qīng zhǒng 青腫 • qīng zhù 青貯 • qīng zhù 青贮 • qīng zhuàng nián 青壮年 • qīng zhuàng nián 青壯年 • qīng zǐ 青紫 • qīng zì tóu 青字头 • qīng zì tóu 青字頭 • shā qīng 杀青 • shā qīng 殺青 • shí qīng 石青 • Sū Bù qīng 苏步青 • Sū Bù qīng 蘇步青 • tà qīng 踏青 • tà qīng shǎng chūn 踏青賞春 • tà qīng shǎng chūn 踏青赏春 • tà qīng shǎng huā 踏青賞花 • tà qīng shǎng huā 踏青赏花 • tiān qīng shí 天青石 • tiě qīng 鐵青 • tiě qīng 铁青 • wàn gǔ cháng qīng 万古长青 • wàn gǔ cháng qīng 萬古長青 • wàn nián qīng 万年青 • wàn nián qīng 萬年青 • wén qīng 文青 • wū qīng 乌青 • wū qīng 烏青 • Xī qīng 西青 • Xī qīng qū 西青区 • Xī qīng qū 西青區 • xiǎo qīng jiǎo yù 小青脚鹬 • xiǎo qīng jiǎo yù 小青腳鷸 • xiǎo qīng nián 小青年 • Xīn qīng 新青 • Xīn qīng qū 新青区 • Xīn qīng qū 新青區 • xuán qīng 玄青 • xuě qīng 雪青 • yā dàn qīng 鴨蛋青 • yā dàn qīng 鸭蛋青 • Yì dà lì qīng guā 意大利青瓜 • yū qīng 淤青 • yū qīng 瘀青 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • yǔ guò tiān qīng 雨过天青 • yǔ guò tiān qīng 雨過天青 • yuán qīng 元青 • zàng qīng 藏青 • zàng qīng sè 藏青色 • zhà qīng zhà bái 乍青乍白 • zhī qīng 知青 • zhōng qīng 中青 • zhōng qīng nián 中青年 • zhú qīng 竹青 • zhú yè qīng 竹叶青 • zhú yè qīng 竹葉青 • zhú yè qīng shé 竹叶青蛇 • zhú yè qīng shé 竹葉青蛇