Có 3 kết quả:
Jìng ㄐㄧㄥˋ • jīng ㄐㄧㄥ • jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: lì 立 (+8 nét), qīng 青 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰立青
Nét bút: 丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: YTQMB (卜廿手一月)
Unicode: U+9756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tĩnh
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.んじる (yasu.n jiru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.んじる (yasu.n jiru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 4 - 病後訪梅其四 (Lưu Khắc Trang)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Mai - 梅 (Vương Kỳ)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạnh Thiên Trường hành cung - 行天長行宮 (Trần Thánh Tông)
• Mai - 梅 (Vương Kỳ)
• Mai hoa kỳ 01 - 梅花其一 (Trương Đạo Hợp)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jing
Từ ghép 31
Bīn tián Jìng yī 滨田靖一 • Bīn tián Jìng yī 濱田靖一 • Cáo Jìng huá 曹靖华 • Cáo Jìng huá 曹靖華 • Jìng ān 靖安 • Jìng ān xiàn 靖安县 • Jìng ān xiàn 靖安縣 • Jìng biān 靖边 • Jìng biān 靖邊 • Jìng biān Xiàn 靖边县 • Jìng biān Xiàn 靖邊縣 • Jìng guó Shén shè 靖国神社 • Jìng guó Shén shè 靖國神社 • Jìng jiāng 靖江 • Jìng jiāng shì 靖江市 • Jìng xī 靖西 • Jìng xī xiàn 靖西县 • Jìng xī xiàn 靖西縣 • Jìng yǔ 靖宇 • Jìng yǔ xiàn 靖宇县 • Jìng yǔ xiàn 靖宇縣 • Jìng yuǎn 靖远 • Jìng yuǎn 靖遠 • Jìng yuǎn xiàn 靖远县 • Jìng yuǎn xiàn 靖遠縣 • Jìng zhōu 靖州 • Jìng zhōu Miáo zú Dòng zú Zì zhì xiàn 靖州苗族侗族自治县 • Jìng zhōu Miáo zú Dòng zú Zì zhì xiàn 靖州苗族侗族自治縣 • Jìng zhōu xiàn 靖州县 • Jìng zhōu xiàn 靖州縣 • Lǐ Jìng 李靖
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. yên ổn
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên. Như an tĩnh 安靖 yên lặng, bình tĩnh 平靖, v.v.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.
Từ điển Trung-Anh
(1) quiet
(2) peaceful
(3) to make tranquil
(4) to pacify
(2) peaceful
(3) to make tranquil
(4) to pacify
Từ ghép 25
ān jìng 安靖 • Bǎo jìng 保靖 • Bǎo jìng xiàn 保靖县 • Bǎo jìng xiàn 保靖縣 • jìng luàn 靖乱 • jìng luàn 靖亂 • jìng nán zhī yì 靖难之役 • jìng nán zhī yì 靖難之役 • Nán jìng 南靖 • Nán jìng xiàn 南靖县 • Nán jìng xiàn 南靖縣 • píng jìng 平靖 • Qǔ jìng 曲靖 • Qǔ jìng dì qū 曲靖地区 • Qǔ jìng dì qū 曲靖地區 • Qǔ jìng shì 曲靖市 • suí jìng 綏靖 • suí jìng 绥靖 • suí jìng zhǔ yì 綏靖主義 • suí jìng zhǔ yì 绥靖主义 • Yǒng jìng 永靖 • Yǒng jìng xiàn 永靖县 • Yǒng jìng xiàn 永靖縣 • Yǒng jìng xiāng 永靖乡 • Yǒng jìng xiāng 永靖鄉