Có 3 kết quả:

Jìng ㄐㄧㄥˋjīng ㄐㄧㄥjìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Jìng ㄐㄧㄥˋ, jīng ㄐㄧㄥ, jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: lì 立 (+8 nét), qīng 青 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: YTQMB (卜廿手一月)
Unicode: U+9756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tĩnh
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.んじる (yasu.n jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.

jìng ㄐㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “bình tĩnh” 平靖 yên định. ◇Sầm Văn Bổn 岑文本: “Tĩnh Ba Hán chi yêu phân” 靖巴漢之妖氛 (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong 冊趙王孝恭改封) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
2. (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
3. (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã” 若不靖於本, 而務救於末, 則救之所為, 乃禍之所起也 (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 論兩河及淮西利害狀) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
4. (Tính) Cung kính.
5. (Tính) Yên ổn, bình an.
6. (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ tĩnh vi tông” 以靖為宗 (Bách tâm 百心) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
7. (Danh) Họ “Tĩnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên. Như an tĩnh 安靖 yên lặng, bình tĩnh 平靖, v.v.
② Mưu.
③ Trị.
④ Nghĩ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng;
② Bình định, dẹp yên, trị yên;
③ (văn) Nghĩ, mưu tính;
④ (văn) Thu xếp, sắp đặt;
⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông;
⑥ (văn) Nhỏ nhắn;
⑦ (văn) Cung kính;
⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful
(3) to make tranquil
(4) to pacify

Từ ghép 25