Có 1 kết quả:
jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: qīng 青 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰青争
Nét bút: 一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: QBNSD (手月弓尸木)
Unicode: U+9759
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tĩnh
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しず- (shizu-), しず.か (shizu.ka), しず.まる (shizu.maru), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しず- (shizu-), しず.か (shizu.ka), しず.まる (shizu.maru), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hà thành trung thu tiết - 河城中秋節 (Dương Khuê)
• Khốc Hoàng Quang Viễn - 哭黃光遠 (Đào Tấn)
• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Thưởng cúc kỳ 10 - 賞菊其十 (Cao Bá Quát)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hà thành trung thu tiết - 河城中秋節 (Dương Khuê)
• Khốc Hoàng Quang Viễn - 哭黃光遠 (Đào Tấn)
• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Thưởng cúc kỳ 10 - 賞菊其十 (Cao Bá Quát)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. yên ổn
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tĩnh” 靜. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sài môn trú tĩnh sơn vân bế” 柴門晝静山雲閉 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: 安靜 Im lặng; 風平浪靜 Bể yên sóng lặng; 寧靜 Yên tĩnh; 靜謐 Tĩnh mịch; 是日風靜 Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); 天下乃靜 Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 靜
Từ điển Trung-Anh
(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving
Từ ghép 72
ān jìng 安静 • chén jìng 沉静 • chén jìng guǎ yán 沉静寡言 • dòng jìng 动静 • fēng píng làng jìng 风平浪静 • fēng tián làng jìng 风恬浪静 • gēng shēn rén jìng 更深人静 • Guō Jū jìng 郭居静 • guó jìng mài 腘静脉 • Hé jìng 和静 • Hé jìng xiàn 和静县 • Huáng Yǐ jìng 黄以静 • jì jìng 寂静 • jìng diǎn 静点 • jìng diàn 静电 • jìng hòu 静候 • jìng jì 静寂 • jìng lì píng héng 静力平衡 • jìng lì xué 静力学 • jìng mài 静脉 • jìng mài diǎn dī 静脉点滴 • jìng mài qū zhāng 静脉曲张 • jìng mài xī dú 静脉吸毒 • jìng mài zhù rù 静脉注入 • jìng mài zhù shè 静脉注射 • jìng mì 静谧 • jìng mò 静默 • jìng qiāo qiāo 静悄悄 • jìng qū 静区 • jìng ruò hán chán 静若寒蝉 • jìng tài 静态 • jìng tài cún chǔ qì 静态存储器 • jìng tián 静恬 • jìng xīn 静心 • jìng yǎng 静养 • jìng yī jìng 静一静 • jìng yīn 静音 • jìng zhǐ 静止 • jìng zhǐ fēng 静止锋 • jìng zuò 静坐 • jìng zuò bà gōng 静坐罢工 • jìng zuò bù dòng 静坐不动 • jìng zuò bù néng 静坐不能 • jìng zuò kàng yì 静坐抗议 • jìng zuò kàng yì shì wēi 静坐抗议示威 • lěng jìng 冷静 • lěng jìng qī 冷静期 • níng jìng 宁静 • níng jìng zhì yuǎn 宁静致远 • pí huá tǐng jìng shuǐ 皮划艇静水 • pì jìng 僻静 • píng jìng 平静 • qīng jìng 清静 • shū jìng 淑静 • shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 树欲静而风不止 • sù jìng 肃静 • tián jìng 恬静 • wēi jìng mài 微静脉 • wēn jìng 温静 • wén jìng 文静 • wěn jìng 稳静 • xián jìng 娴静 • xián jìng 闲静 • xīn jìng 心静 • xīn jìng zì rán liáng 心静自然凉 • yǎ jìng 雅静 • yè lán rén jìng 夜阑人静 • yè shēn rén jìng 夜深人静 • yōu jìng 幽静 • zhèn jìng 镇静 • zhèn jìng jì 镇静剂 • zhèn jìng yào 镇静药