Có 1 kết quả:

diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: qīng 青 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一一丶丶フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QBJMO (手月十一人)
Unicode: U+975B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điện
Âm Nôm: điện
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): あい (ai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: din6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

diàn ㄉㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc nhuộm xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc nhuộm xanh chàm. § Nguyên liệu lấy ở nước lá chàm (lam thảo ), hòa với nước và vôi, cặn lắng xuống thành phẩm xanh, còn phần nổi gọi là “điện hoa” , dùng làm thuốc gọi là “thanh đại” , dùng để vẽ gọi là “hoa thanh” tức là bột chàm.
2. (Danh) Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím). ◎Như: “thải hồng hữu hồng, tranh, hoàng, lục, lam, điện, tử thất cá nhan sắc” , , , , , , bảy màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuốc nhuộm xanh, nguyên liệu lấy ở nước lá chàm, hoà với nước và vôi, lấy những cặn nó lắng ở dưới, thành ra phẩm xanh, còn phần nổi ở trên gọi là điện hoa , dùng làm thuốc gọi là thanh đại , dùng để vẽ gọi là hoa thanh (thanh đại ta gọi là bột chàm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu chàm;
② Xanh lơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật liệu để nhuộm màu xanh.

Từ điển Trung-Anh

indigo pigment

Từ ghép 17