Có 1 kết quả:
jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: qīng 青 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰青爭
Nét bút: 一一丨一丨フ一一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: QBBSD (手月月尸木)
Unicode: U+975C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tĩnh
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しず- (shizu-), しず.か (shizu.ka), しず.まる (shizu.maru), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しず- (shizu-), しず.か (shizu.ka), しず.まる (shizu.maru), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 3 - 欸乃曲其三 (Nguyên Kết)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Khánh Vân thôn Vân Thuỵ tự - 題慶雲村雲瑞寺 (Nguyễn Án)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Uông Tào)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)
• Quan hà lệnh - 關河令 (Chu Bang Ngạn)
• Tống hữu sinh du Giáp trung - 送友生遊峽中 (Trương Tịch)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Khánh Vân thôn Vân Thuỵ tự - 題慶雲村雲瑞寺 (Nguyễn Án)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Uông Tào)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)
• Quan hà lệnh - 關河令 (Chu Bang Ngạn)
• Tống hữu sinh du Giáp trung - 送友生遊峽中 (Trương Tịch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yên lặng
2. yên ổn
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ yên lặng, an định. § Đối lại với “động” 動. ◎Như: “thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ” 樹欲靜而風不止 cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng. § Ghi chú: Phàm vật gì không hiện hẳn cái công tác dụng của nó ra đều gọi là “tĩnh”. Nhà Phật có môn tham thiền, cứ ngồi yên lặng, thu nhiếp cả tinh thần lại không tư lự gì để xét tỏ chân lí gọi là “tĩnh”. Tống Nho cũng có một phái dùng phép tu này gọi là phép “chủ tĩnh” 主靜.
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎Như: “canh thâm dạ tĩnh” 更深夜靜 canh khuya đêm lặng. ◇Lục Thải 陸采: “Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh” 牛羊已下山徑靜 (Hoài hương kí 懷香記) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ” 蔡侯靜者意有餘, 清夜置酒臨前除 (Tống Khổng Sào Phụ 送孔巢父) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ “Tĩnh”.
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạp môn tĩnh cư” 闔門靜居 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là 静.
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎Như: “canh thâm dạ tĩnh” 更深夜靜 canh khuya đêm lặng. ◇Lục Thải 陸采: “Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh” 牛羊已下山徑靜 (Hoài hương kí 懷香記) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ” 蔡侯靜者意有餘, 清夜置酒臨前除 (Tống Khổng Sào Phụ 送孔巢父) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ “Tĩnh”.
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạp môn tĩnh cư” 闔門靜居 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là 静.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: 安靜 Im lặng; 風平浪靜 Bể yên sóng lặng; 寧靜 Yên tĩnh; 靜謐 Tĩnh mịch; 是日風靜 Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); 天下乃靜 Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving
Từ ghép 72
ān jìng 安靜 • chén jìng 沉靜 • chén jìng guǎ yán 沉靜寡言 • dòng jìng 動靜 • fēng píng làng jìng 風平浪靜 • fēng tián làng jìng 風恬浪靜 • gēng shēn rén jìng 更深人靜 • Guō Jū jìng 郭居靜 • guó jìng mài 膕靜脈 • Hé jìng 和靜 • Hé jìng xiàn 和靜縣 • Huáng Yǐ jìng 黃以靜 • jì jìng 寂靜 • jìng diǎn 靜點 • jìng diàn 靜電 • jìng hòu 靜候 • jìng jì 靜寂 • jìng lì píng héng 靜力平衡 • jìng lì xué 靜力學 • jìng mài 靜脈 • jìng mài diǎn dī 靜脈點滴 • jìng mài qū zhāng 靜脈曲張 • jìng mài xī dú 靜脈吸毒 • jìng mài zhù rù 靜脈注入 • jìng mài zhù shè 靜脈注射 • jìng mì 靜謐 • jìng mò 靜默 • jìng qiāo qiāo 靜悄悄 • jìng qū 靜區 • jìng ruò hán chán 靜若寒蟬 • jìng tài 靜態 • jìng tài cún chǔ qì 靜態存儲器 • jìng tián 靜恬 • jìng xīn 靜心 • jìng yǎng 靜養 • jìng yī jìng 靜一靜 • jìng yīn 靜音 • jìng zhǐ 靜止 • jìng zhǐ fēng 靜止鋒 • jìng zuò 靜坐 • jìng zuò bà gōng 靜坐罷工 • jìng zuò bù dòng 靜坐不動 • jìng zuò bù néng 靜坐不能 • jìng zuò kàng yì 靜坐抗議 • jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威 • lěng jìng 冷靜 • lěng jìng qī 冷靜期 • níng jìng 寧靜 • níng jìng zhì yuǎn 寧靜致遠 • pí huá tǐng jìng shuǐ 皮劃艇靜水 • pì jìng 僻靜 • píng jìng 平靜 • qīng jìng 清靜 • shū jìng 淑靜 • shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 樹欲靜而風不止 • sù jìng 肅靜 • tián jìng 恬靜 • wēi jìng mài 微靜脈 • wēn jìng 溫靜 • wén jìng 文靜 • wěn jìng 穩靜 • xián jìng 嫻靜 • xián jìng 閑靜 • xīn jìng 心靜 • xīn jìng zì rán liáng 心靜自然涼 • yǎ jìng 雅靜 • yè lán rén jìng 夜闌人靜 • yè shēn rén jìng 夜深人靜 • yōu jìng 幽靜 • zhèn jìng 鎮靜 • zhèn jìng jì 鎮靜劑 • zhèn jìng yào 鎮靜藥