Có 1 kết quả:

jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: qīng 青 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: QBBSD (手月月尸木)
Unicode: U+975C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tĩnh
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しず- (shizu-), しず.か (shizu.ka), しず.まる (shizu.maru), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing6

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jìng ㄐㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giữ yên lặng, an định. § Đối lại với “động” 動. ◎Như: “thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ” 樹欲靜而風不止 cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng. § Ghi chú: Phàm vật gì không hiện hẳn cái công tác dụng của nó ra đều gọi là “tĩnh”. Nhà Phật có môn tham thiền, cứ ngồi yên lặng, thu nhiếp cả tinh thần lại không tư lự gì để xét tỏ chân lí gọi là “tĩnh”. Tống Nho cũng có một phái dùng phép tu này gọi là phép “chủ tĩnh” 主靜.
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎Như: “canh thâm dạ tĩnh” 更深夜靜 canh khuya đêm lặng. ◇Lục Thải 陸采: “Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh” 牛羊已下山徑靜 (Hoài hương kí 懷香記) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ” 蔡侯靜者意有餘, 清夜置酒臨前除 (Tống Khổng Sào Phụ 送孔巢父) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ “Tĩnh”.
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hạp môn tĩnh cư” 闔門靜居 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là 静.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lặng, tĩnh, yên tĩnh, yên ổn: 安靜 Im lặng; 風平浪靜 Bể yên sóng lặng; 寧靜 Yên tĩnh; 靜謐 Tĩnh mịch; 是日風靜 Hôm ấy gió lặng (Lục Du: Quá Tiểu Cô sơn, Đại Cô sơn); 天下乃靜 Thiên hạ sẽ được yên ổn (Mặc tử);
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hoà;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) calm
(3) quiet
(4) not moving

Từ ghép 72

ān jìng 安靜chén jìng 沉靜chén jìng guǎ yán 沉靜寡言dòng jìng 動靜fēng píng làng jìng 風平浪靜fēng tián làng jìng 風恬浪靜gēng shēn rén jìng 更深人靜Guō Jū jìng 郭居靜guó jìng mài 膕靜脈Hé jìng 和靜Hé jìng xiàn 和靜縣Huáng Yǐ jìng 黃以靜jì jìng 寂靜jìng diǎn 靜點jìng diàn 靜電jìng hòu 靜候jìng jì 靜寂jìng lì píng héng 靜力平衡jìng lì xué 靜力學jìng mài 靜脈jìng mài diǎn dī 靜脈點滴jìng mài qū zhāng 靜脈曲張jìng mài xī dú 靜脈吸毒jìng mài zhù rù 靜脈注入jìng mài zhù shè 靜脈注射jìng mì 靜謐jìng mò 靜默jìng qiāo qiāo 靜悄悄jìng qū 靜區jìng ruò hán chán 靜若寒蟬jìng tài 靜態jìng tài cún chǔ qì 靜態存儲器jìng tián 靜恬jìng xīn 靜心jìng yǎng 靜養jìng yī jìng 靜一靜jìng yīn 靜音jìng zhǐ 靜止jìng zhǐ fēng 靜止鋒jìng zuò 靜坐jìng zuò bà gōng 靜坐罷工jìng zuò bù dòng 靜坐不動jìng zuò bù néng 靜坐不能jìng zuò kàng yì 靜坐抗議jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威lěng jìng 冷靜lěng jìng qī 冷靜期níng jìng 寧靜níng jìng zhì yuǎn 寧靜致遠pí huá tǐng jìng shuǐ 皮劃艇靜水pì jìng 僻靜píng jìng 平靜qīng jìng 清靜shū jìng 淑靜shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 樹欲靜而風不止sù jìng 肅靜tián jìng 恬靜wēi jìng mài 微靜脈wēn jìng 溫靜wén jìng 文靜wěn jìng 穩靜xián jìng 嫻靜xián jìng 閑靜xīn jìng 心靜xīn jìng zì rán liáng 心靜自然涼yǎ jìng 雅靜yè lán rén jìng 夜闌人靜yè shēn rén jìng 夜深人靜yōu jìng 幽靜zhèn jìng 鎮靜zhèn jìng jì 鎮靜劑zhèn jìng yào 鎮靜藥