Có 3 kết quả:
Fēi ㄈㄟ • fēi ㄈㄟ • fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 8
Bộ: fēi 非 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: LMYYY (中一卜卜卜)
Unicode: U+975E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あら.ず (ara.zu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あら.ず (ara.zu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for 非洲[Fei1 zhou1], Africa
Từ ghép 47
Běi Fēi 北非 • Dōng Fēi dà dì qiàn 东非大地堑 • Dōng Fēi dà dì qiàn 東非大地塹 • Dōng Fēi dà liè gǔ 东非大裂谷 • Dōng Fēi dà liè gǔ 東非大裂谷 • Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 东非共同体 • Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 東非共同體 • Fēi guó dà 非国大 • Fēi guó dà 非國大 • Fēi lì shì 非利士 • Fēi lì shì zú 非利士族 • Fēi Méng 非盟 • Fēi sī 非斯 • Fēi sǐ bù kě 非死不可 • Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物質文化遺產 • Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物质文化遗产 • Fēi yì 非裔 • Fēi zhōu 非洲 • Fēi zhōu dà liè gǔ 非洲大裂谷 • Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲单源说 • Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲單源說 • Fēi zhōu jiè 非洲界 • Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲开发银行 • Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲開發銀行 • Fēi zhōu Lián méng 非洲联盟 • Fēi zhōu Lián méng 非洲聯盟 • Fēi zhōu rén 非洲人 • Fēi zhōu rén guó mín dà huì 非洲人国民大会 • Fēi zhōu rén guó mín dà huì 非洲人國民大會 • Fēi zhōu Tǒng yī Zǔ zhī 非洲統一組織 • Fēi zhōu Tǒng yī Zǔ zhī 非洲统一组织 • Fēi zhōu Zhī jiǎo 非洲之角 • Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲錐蟲病 • Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲锥虫病 • Hán Fēi 韓非 • Hán Fēi 韩非 • Hán Fēi zǐ 韓非子 • Hán Fēi zǐ 韩非子 • Lún dūn Dà xué Yà Fēi Xué yuàn 伦敦大学亚非学院 • Lún dūn Dà xué Yà Fēi Xué yuàn 倫敦大學亞非學院 • Sā hā lā yǐ nán Fēi zhōu 撒哈拉以南非洲 • Xī Fēi 西非 • Yà Fēi Lā 亚非拉 • Yà Fēi Lā 亞非拉 • Zhōng Fēi 中非 • Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和国 • Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和國
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không phải
2. châu Phi
2. châu Phi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp.
③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.
② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp.
③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí: 明辨是非 Phân rõ phải trái; 爲非作歹 Làm càn làm bậy; 痛改前非 Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia; 文過飾非 Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm; 是非不亂,則國家治 Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử);
② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ;
③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu);
④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu);
⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi;
⑥ [Fei] Châu Phi.
② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ;
③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu);
④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu);
⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi;
⑥ [Fei] Châu Phi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không phải. Chẳng — Trái quấy — Điều lầm lỗi — Tên một đại lục, tức Phi châu — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói xấu. Như chữ Phỉ 誹 — Một âm là Phi. Xem Phi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to not be
(2) not
(3) wrong
(4) incorrect
(5) non-
(6) un-
(7) in-
(8) to reproach or blame
(9) (colloquial) to insist on
(10) simply must
(2) not
(3) wrong
(4) incorrect
(5) non-
(6) un-
(7) in-
(8) to reproach or blame
(9) (colloquial) to insist on
(10) simply must
Từ ghép 286
ā fēi lì jiā 阿非利加 • Ā fēi lì jiā Zhōu 阿非利加洲 • ān fēi tā míng 安非他明 • ān fēi tā mìng 安非他命 • bān nòng shì fēi 搬弄是非 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • bìng fēi 並非 • bìng fēi 并非 • bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到長城非好漢 • bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到长城非好汉 • bù shì fēi jì 布氏非鯽 • bù shì fēi jì 布氏非鲫 • chú fēi 除非 • dá fēi suǒ wèn 答非所問 • dá fēi suǒ wèn 答非所问 • dān fēi 单非 • dān fēi 單非 • diān dǎo shì fēi 顛倒是非 • diān dǎo shì fēi 颠倒是非 • Dōng fēi 东非 • Dōng fēi 東非 • fēi ā bèi ěr 非阿貝爾 • fēi ā bèi ěr 非阿贝尔 • fēi bào lì 非暴力 • fēi bì xū 非必需 • fēi bì yào 非必要 • fēi biāo zhǔn 非标准 • fēi biāo zhǔn 非標準 • fēi céng yán 非层岩 • fēi céng yán 非層巖 • fēi céng zhuàng 非层状 • fēi céng zhuàng 非層狀 • fēi cháng 非常 • fēi cháng duō 非常多 • fēi cháng gǎn xiè 非常感謝 • fēi cháng gǎn xiè 非常感谢 • fēi cháng shǒu duàn 非常手段 • fēi chéng wù rǎo 非誠勿擾 • fēi chéng wù rǎo 非诚勿扰 • fēi chǔ fāng yào 非处方药 • fēi chǔ fāng yào 非處方藥 • fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗 • fēi cí chóng fù cè yàn 非词重复测验 • fēi cǐ jí bǐ 非此即彼 • fēi dàn 非但 • fēi dǎng 非党 • fēi dǎng 非黨 • fēi dǎng rén shì 非党人士 • fēi dǎng rén shì 非黨人士 • fēi dǎo tǐ 非导体 • fēi dǎo tǐ 非導體 • fēi děi 非得 • fēi dì tuī 非递推 • fēi dì tuī 非遞推 • fēi diǎn 非典 • fēi diǎn xíng fèi yán 非典型肺炎 • fēi dòng wù xìng 非动物性 • fēi dòng wù xìng 非動物性 • fēi dòng wù xìng míng cí 非动物性名词 • fēi dòng wù xìng míng cí 非動物性名詞 • fēi dū huì jùn 非都会郡 • fēi dū huì jùn 非都會郡 • fēi dú 非独 • fēi dú 非獨 • fēi dú lì 非独立 • fēi dú lì 非獨立 • fēi duì chèn 非对称 • fēi duì chèn 非對稱 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非对称式数据用户线 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線 • fēi fǎ 非法 • fēi fǎ dìng 非法定 • fēi fán 非凡 • fēi fèn 非份 • fēi fèn 非分 • fēi fèn zhī niàn 非分之念 • fēi fēng zhí 非峰值 • fēi fù jí guì 非富即貴 • fēi fù jí guì 非富即贵 • fēi fù shù 非負數 • fēi fù shù 非负数 • fēi fù zé guì 非富则贵 • fēi fù zé guì 非富則貴 • fēi gàng gǎn huà 非杠杆化 • fēi gàng gǎn huà 非槓桿化 • fēi gāo fēng 非高峰 • fēi gōng shì 非公式 • fēi guān fāng 非官方 • fēi guī zhěng 非規整 • fēi guī zhěng 非规整 • fēi hé 非核 • fēi hé dì dài 非核地带 • fēi hé dì dài 非核地帶 • fēi hé guó jiā 非核国家 • fēi hé guó jiā 非核國家 • fēi hé huà 非核化 • fēi hé wǔ qì guó jiā 非核武器国家 • fēi hé wǔ qì guó jiā 非核武器國家 • fēi hūn shēng 非婚生 • fēi hūn shēng zǐ nǚ 非婚生子女 • fēi jī yā xìng 非羁押性 • fēi jī yā xìng 非羈押性 • fēi jīn shǔ 非金属 • fēi jīn shǔ 非金屬 • fēi jūn shì qū 非军事区 • fēi jūn shì qū 非軍事區 • fēi jūn zhì 非均質 • fēi jūn zhì 非均质 • fēi kōng 非空 • fēi lā dīng zì fú 非拉丁字符 • fēi lǐ 非礼 • fēi lǐ 非禮 • fēi líng 非零 • fēi lǘ fēi mǎ 非驢非馬 • fēi lǘ fēi mǎ 非驴非马 • fēi mìng 非命 • fēi mó tài 非模态 • fēi mó tài 非模態 • fēi nàn 非难 • fēi nàn 非難 • fēi nǐ mò shǔ 非你莫属 • fēi nǐ mò shǔ 非你莫屬 • fēi ōu jǐ hé 非欧几何 • fēi ōu jǐ hé 非歐幾何 • fēi ōu jǐ hé xué 非欧几何学 • fēi ōu jǐ hé xué 非歐幾何學 • fēi píng héng 非平衡 • fēi píng héng tài 非平衡态 • fēi píng héng tài 非平衡態 • fēi qīn fēi gù 非亲非故 • fēi qīn fēi gù 非親非故 • fēi rén 非人 • fēi rén huà 非人化 • fēi shù zì 非数字 • fēi shù zì 非數字 • fēi tè 非特 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非条件反射 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非條件反射 • fēi tóng bù 非同步 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步传输模式 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式 • fēi tóng xiǎo kě 非同小可 • fēi wēi rǎo 非微扰 • fēi wēi rǎo 非微擾 • fēi xī yān 非吸烟 • fēi xī yān 非吸煙 • fēi xiàn xìng 非線性 • fēi xiàn xìng 非线性 • fēi xiàn xìng guāng xué 非線性光學 • fēi xiàn xìng guāng xué 非线性光学 • fēi xiāng duì lùn xìng 非相对论性 • fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性 • fēi xiǎo shuō 非小說 • fēi xiǎo shuō 非小说 • fēi xiě shí 非写实 • fēi xiě shí 非寫實 • fēi yào 非要 • fēi yí chuán duō xíng xìng 非遗传多型性 • fēi yí chuán duō xíng xìng 非遺傳多型性 • fēi yì 非議 • fēi yì 非议 • fēi yì rén rèn 非异人任 • fēi yì rén rèn 非異人任 • fēi yīn 非音 • fēi yíng lì 非營利 • fēi yíng lì 非盈利 • fēi yíng lì 非营利 • fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的組織 • fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的组织 • fēi yíng lì zǔ zhī 非營利組織 • fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利組織 • fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利组织 • fēi yíng lì zǔ zhī 非营利组织 • fēi yíng lì zǔ zhī 非贏利組織 • fēi yíng lì zǔ zhī 非赢利组织 • fēi yù móu 非預謀 • fēi yù móu 非预谋 • fēi zhèng cháng 非正常 • fēi zhèng fǔ 非政府 • fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府組織 • fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府组织 • fēi zhèng shì 非正式 • fēi zhèng shù 非正数 • fēi zhèng shù 非正數 • fēi zhí jiē 非直接 • fēi zhì mìng 非致命 • fēi zhōu 非洲 • fēi zì rán 非自然 • fēi zōng jiào 非宗教 • guān fēi 官非 • hú zuò fēi wéi 胡作非为 • hú zuò fēi wéi 胡作非為 • hùn xiáo shì fēi 混淆是非 • jī fēi chéng shì 积非成是 • jī fēi chéng shì 積非成是 • jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命 • jīn fēi xī bǐ 今非昔比 • jīn qián fēi wàn néng 金錢非萬能 • jīn qián fēi wàn néng 金钱非万能 • jué fēi 絕非 • jué fēi 绝非 • kǒu shì xīn fēi 口是心非 • lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也 • lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 来而不往非礼也 • Lǐ Gé fēi 李格非 • liáo shì shēng fēi 撩是生非 • miàn mù quán fēi 面目全非 • míng biàn shì fēi 明辨是非 • mò fēi 莫非 • nán fēi 南非 • Nán fēi chá 南非茶 • Nán fēi yǔ 南非語 • Nán fēi yǔ 南非语 • qí dà fēi ǒu 齊大非偶 • qí dà fēi ǒu 齊大非耦 • qí dà fēi ǒu 齐大非偶 • qí dà fēi ǒu 齐大非耦 • qǐ fēi 岂非 • qǐ fēi 豈非 • rě shì fēi 惹是非 • rě shì shēng fēi 惹事生非 • rě shì shēng fēi 惹是生非 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • ruò fēi 若非 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫为 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為 • Sà fēi Wáng cháo 萨非王朝 • Sà fēi Wáng cháo 薩非王朝 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福 • sǎo huáng dǎ fēi 扫黄打非 • sǎo huáng dǎ fēi 掃黃打非 • Shèng Dà fēi 圣大非 • Shèng Dà fēi 聖大非 • Shèng Suǒ fēi yà 圣索非亚 • Shèng Suǒ fēi yà 聖索非亞 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 圣索非亚大教堂 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 聖索非亞大教堂 • shì fēi 是非 • shì fēi bù fēn 是非不分 • shì fēi fēn míng 是非分明 • shì fēi mò biàn 是非莫辨 • shì fēi qū zhí 是非曲直 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公论 • shuāng fēi 双非 • shuāng fēi 雙非 • sǐ yú fēi mìng 死于非命 • sǐ yú fēi mìng 死於非命 • sì dǒng fēi dǒng 似懂非懂 • sì shì ér fēi 似是而非 • sì xiào fēi xiào 似笑非笑 • Sū fēi zhǔ yì 苏非主义 • Sū fēi zhǔ yì 蘇非主義 • Suǒ fēi yà 索非亚 • Suǒ fēi yà 索非亞 • tí xiào jiē fēi 啼笑皆非 • tiǎo bō shì fēi 挑拨是非 • tiǎo bō shì fēi 挑撥是非 • tòng gǎi qián fēi 痛改前非 • wéi fēi zuò dǎi 为非作歹 • wéi fēi zuò dǎi 為非作歹 • wèi kě hòu fēi 未可厚非 • wén guò shì fēi 文过饰非 • wén guò shì fēi 文過飾非 • wú fēi 无非 • wú fēi 無非 • wú kě fēi yì 无可非议 • wú kě fēi yì 無可非議 • wú kě hòu fēi 无可厚非 • wú kě hòu fēi 無可厚非 • wú shì shēng fēi 无事生非 • wú shì shēng fēi 無事生非 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 无事献殷勤,非奸即盗 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • wù shì rén fēi 物是人非 • xī dì nà fēi 西地那非 • xiǎng rù fēi fēi 想入非非 • xún shì shēng fēi 寻事生非 • xún shì shēng fēi 尋事生非 • yuǎn fēi rú cǐ 远非如此 • yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.