Có 3 kết quả:

Fēi ㄈㄟfēi ㄈㄟfěi ㄈㄟˇ
Âm Pinyin: Fēi ㄈㄟ, fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 8
Bộ: fēi 非 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: LMYYY (中一卜卜卜)
Unicode: U+975E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あら.ず (ara.zu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei1

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Fēi ㄈㄟ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for 非洲[Fei1 zhou1], Africa

Từ ghép 47

Běi Fēi 北非Dōng Fēi dà dì qiàn 东非大地堑Dōng Fēi dà dì qiàn 東非大地塹Dōng Fēi dà liè gǔ 东非大裂谷Dōng Fēi dà liè gǔ 東非大裂谷Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 东非共同体Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 東非共同體Fēi guó dà 非国大Fēi guó dà 非國大Fēi lì shì 非利士Fēi lì shì zú 非利士族Fēi Méng 非盟Fēi sī 非斯Fēi sǐ bù kě 非死不可Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物質文化遺產Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物质文化遗产Fēi yì 非裔Fēi zhōu 非洲Fēi zhōu dà liè gǔ 非洲大裂谷Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲单源说Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲單源說Fēi zhōu jiè 非洲界Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲开发银行Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲開發銀行Fēi zhōu Lián méng 非洲联盟Fēi zhōu Lián méng 非洲聯盟Fēi zhōu rén 非洲人Fēi zhōu rén guó mín dà huì 非洲人国民大会Fēi zhōu rén guó mín dà huì 非洲人國民大會Fēi zhōu Tǒng yī Zǔ zhī 非洲統一組織Fēi zhōu Tǒng yī Zǔ zhī 非洲统一组织Fēi zhōu Zhī jiǎo 非洲之角Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲錐蟲病Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲锥虫病Hán Fēi 韓非Hán Fēi 韩非Hán Fēi zǐ 韓非子Hán Fēi zǐ 韩非子Lún dūn Dà xué Yà Fēi Xué yuàn 伦敦大学亚非学院Lún dūn Dà xué Yà Fēi Xué yuàn 倫敦大學亞非學院Sā hā lā yǐ nán Fēi zhōu 撒哈拉以南非洲Xī Fēi 西非Yà Fēi Lā 亚非拉Yà Fēi Lā 亞非拉Zhōng Fēi 中非Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和国Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和國

fēi ㄈㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. không phải
2. châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp.
③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí: 明辨是非 Phân rõ phải trái; 爲非作歹 Làm càn làm bậy; 痛改前非 Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia; 文過飾非 Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm; 是非不亂,則國家治 Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử);
② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ;
③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu);
④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu);
⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi;
⑥ [Fei] Châu Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải. Chẳng — Trái quấy — Điều lầm lỗi — Tên một đại lục, tức Phi châu — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu. Như chữ Phỉ 誹 — Một âm là Phi. Xem Phi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to not be
(2) not
(3) wrong
(4) incorrect
(5) non-
(6) un-
(7) in-
(8) to reproach or blame
(9) (colloquial) to insist on
(10) simply must

Từ ghép 286

ā fēi lì jiā 阿非利加Ā fēi lì jiā Zhōu 阿非利加洲ān fēi tā míng 安非他明ān fēi tā mìng 安非他命bān nòng shì fēi 搬弄是非bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒bìng fēi 並非bìng fēi 并非bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到長城非好漢bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到长城非好汉bù shì fēi jì 布氏非鯽bù shì fēi jì 布氏非鲫chú fēi 除非dá fēi suǒ wèn 答非所問dá fēi suǒ wèn 答非所问dān fēi 单非dān fēi 單非diān dǎo shì fēi 顛倒是非diān dǎo shì fēi 颠倒是非Dōng fēi 东非Dōng fēi 東非fēi ā bèi ěr 非阿貝爾fēi ā bèi ěr 非阿贝尔fēi bào lì 非暴力fēi bì xū 非必需fēi bì yào 非必要fēi biāo zhǔn 非标准fēi biāo zhǔn 非標準fēi céng yán 非层岩fēi céng yán 非層巖fēi céng zhuàng 非层状fēi céng zhuàng 非層狀fēi cháng 非常fēi cháng duō 非常多fēi cháng gǎn xiè 非常感謝fēi cháng gǎn xiè 非常感谢fēi cháng shǒu duàn 非常手段fēi chéng wù rǎo 非誠勿擾fēi chéng wù rǎo 非诚勿扰fēi chǔ fāng yào 非处方药fēi chǔ fāng yào 非處方藥fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗fēi cí chóng fù cè yàn 非词重复测验fēi cǐ jí bǐ 非此即彼fēi dàn 非但fēi dǎng 非党fēi dǎng 非黨fēi dǎng rén shì 非党人士fēi dǎng rén shì 非黨人士fēi dǎo tǐ 非导体fēi dǎo tǐ 非導體fēi děi 非得fēi dì tuī 非递推fēi dì tuī 非遞推fēi diǎn 非典fēi diǎn xíng fèi yán 非典型肺炎fēi dòng wù xìng 非动物性fēi dòng wù xìng 非動物性fēi dòng wù xìng míng cí 非动物性名词fēi dòng wù xìng míng cí 非動物性名詞fēi dū huì jùn 非都会郡fēi dū huì jùn 非都會郡fēi dú 非独fēi dú 非獨fēi dú lì 非独立fēi dú lì 非獨立fēi duì chèn 非对称fēi duì chèn 非對稱fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非对称式数据用户线fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線fēi fǎ 非法fēi fǎ dìng 非法定fēi fán 非凡fēi fèn 非份fēi fèn 非分fēi fèn zhī niàn 非分之念fēi fēng zhí 非峰值fēi fù jí guì 非富即貴fēi fù jí guì 非富即贵fēi fù shù 非負數fēi fù shù 非负数fēi fù zé guì 非富则贵fēi fù zé guì 非富則貴fēi gàng gǎn huà 非杠杆化fēi gàng gǎn huà 非槓桿化fēi gāo fēng 非高峰fēi gōng shì 非公式fēi guān fāng 非官方fēi guī zhěng 非規整fēi guī zhěng 非规整fēi hé 非核fēi hé dì dài 非核地带fēi hé dì dài 非核地帶fēi hé guó jiā 非核国家fēi hé guó jiā 非核國家fēi hé huà 非核化fēi hé wǔ qì guó jiā 非核武器国家fēi hé wǔ qì guó jiā 非核武器國家fēi hūn shēng 非婚生fēi hūn shēng zǐ nǚ 非婚生子女fēi jī yā xìng 非羁押性fēi jī yā xìng 非羈押性fēi jīn shǔ 非金属fēi jīn shǔ 非金屬fēi jūn shì qū 非军事区fēi jūn shì qū 非軍事區fēi jūn zhì 非均質fēi jūn zhì 非均质fēi kōng 非空fēi lā dīng zì fú 非拉丁字符fēi lǐ 非礼fēi lǐ 非禮fēi líng 非零fēi lǘ fēi mǎ 非驢非馬fēi lǘ fēi mǎ 非驴非马fēi mìng 非命fēi mó tài 非模态fēi mó tài 非模態fēi nàn 非难fēi nàn 非難fēi nǐ mò shǔ 非你莫属fēi nǐ mò shǔ 非你莫屬fēi ōu jǐ hé 非欧几何fēi ōu jǐ hé 非歐幾何fēi ōu jǐ hé xué 非欧几何学fēi ōu jǐ hé xué 非歐幾何學fēi píng héng 非平衡fēi píng héng tài 非平衡态fēi píng héng tài 非平衡態fēi qīn fēi gù 非亲非故fēi qīn fēi gù 非親非故fēi rén 非人fēi rén huà 非人化fēi shù zì 非数字fēi shù zì 非數字fēi tè 非特fēi tiáo jiàn fǎn shè 非条件反射fēi tiáo jiàn fǎn shè 非條件反射fēi tóng bù 非同步fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步传输模式fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式fēi tóng xiǎo kě 非同小可fēi wēi rǎo 非微扰fēi wēi rǎo 非微擾fēi xī yān 非吸烟fēi xī yān 非吸煙fēi xiàn xìng 非線性fēi xiàn xìng 非线性fēi xiàn xìng guāng xué 非線性光學fēi xiàn xìng guāng xué 非线性光学fēi xiāng duì lùn xìng 非相对论性fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性fēi xiǎo shuō 非小說fēi xiǎo shuō 非小说fēi xiě shí 非写实fēi xiě shí 非寫實fēi yào 非要fēi yí chuán duō xíng xìng 非遗传多型性fēi yí chuán duō xíng xìng 非遺傳多型性fēi yì 非議fēi yì 非议fēi yì rén rèn 非异人任fēi yì rén rèn 非異人任fēi yīn 非音fēi yíng lì 非營利fēi yíng lì 非盈利fēi yíng lì 非营利fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的組織fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的组织fēi yíng lì zǔ zhī 非營利組織fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利組織fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利组织fēi yíng lì zǔ zhī 非营利组织fēi yíng lì zǔ zhī 非贏利組織fēi yíng lì zǔ zhī 非赢利组织fēi yù móu 非預謀fēi yù móu 非预谋fēi zhèng cháng 非正常fēi zhèng fǔ 非政府fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府組織fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府组织fēi zhèng shì 非正式fēi zhèng shù 非正数fēi zhèng shù 非正數fēi zhí jiē 非直接fēi zhì mìng 非致命fēi zhōu 非洲fēi zì rán 非自然fēi zōng jiào 非宗教guān fēi 官非hú zuò fēi wéi 胡作非为hú zuò fēi wéi 胡作非為hùn xiáo shì fēi 混淆是非jī fēi chéng shì 积非成是jī fēi chéng shì 積非成是jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命jīn fēi xī bǐ 今非昔比jīn qián fēi wàn néng 金錢非萬能jīn qián fēi wàn néng 金钱非万能jué fēi 絕非jué fēi 绝非kǒu shì xīn fēi 口是心非lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 来而不往非礼也Lǐ Gé fēi 李格非liáo shì shēng fēi 撩是生非miàn mù quán fēi 面目全非míng biàn shì fēi 明辨是非mò fēi 莫非nán fēi 南非Nán fēi chá 南非茶Nán fēi yǔ 南非語Nán fēi yǔ 南非语qí dà fēi ǒu 齊大非偶qí dà fēi ǒu 齊大非耦qí dà fēi ǒu 齐大非偶qí dà fēi ǒu 齐大非耦qǐ fēi 岂非qǐ fēi 豈非rě shì fēi 惹是非rě shì shēng fēi 惹事生非rě shì shēng fēi 惹是生非rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑ruò fēi 若非ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫为ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為Sà fēi Wáng cháo 萨非王朝Sà fēi Wáng cháo 薩非王朝sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福sǎo huáng dǎ fēi 扫黄打非sǎo huáng dǎ fēi 掃黃打非Shèng Dà fēi 圣大非Shèng Dà fēi 聖大非Shèng Suǒ fēi yà 圣索非亚Shèng Suǒ fēi yà 聖索非亞Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 圣索非亚大教堂Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 聖索非亞大教堂shì fēi 是非shì fēi bù fēn 是非不分shì fēi fēn míng 是非分明shì fēi mò biàn 是非莫辨shì fēi qū zhí 是非曲直shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公论shuāng fēi 双非shuāng fēi 雙非sǐ yú fēi mìng 死于非命sǐ yú fēi mìng 死於非命sì dǒng fēi dǒng 似懂非懂sì shì ér fēi 似是而非sì xiào fēi xiào 似笑非笑Sū fēi zhǔ yì 苏非主义Sū fēi zhǔ yì 蘇非主義Suǒ fēi yà 索非亚Suǒ fēi yà 索非亞tí xiào jiē fēi 啼笑皆非tiǎo bō shì fēi 挑拨是非tiǎo bō shì fēi 挑撥是非tòng gǎi qián fēi 痛改前非wéi fēi zuò dǎi 为非作歹wéi fēi zuò dǎi 為非作歹wèi kě hòu fēi 未可厚非wén guò shì fēi 文过饰非wén guò shì fēi 文過飾非wú fēi 无非wú fēi 無非wú kě fēi yì 无可非议wú kě fēi yì 無可非議wú kě hòu fēi 无可厚非wú kě hòu fēi 無可厚非wú shì shēng fēi 无事生非wú shì shēng fēi 無事生非wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 无事献殷勤,非奸即盗wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜wù shì rén fēi 物是人非xī dì nà fēi 西地那非xiǎng rù fēi fēi 想入非非xún shì shēng fēi 寻事生非xún shì shēng fēi 尋事生非yuǎn fēi rú cǐ 远非如此yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai, trái, không đúng.
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲.
9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.