Có 3 kết quả:

ㄍㄜˊㄐㄧˊㄐㄧˇ

1/3

ㄍㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thay đổi
2. da thú đã cạo lông
3. bỏ đi, bãi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “cách mệnh” 革命 đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” 革職 tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú 劉晝: “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” 兵革 áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí 史記: “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” 病革 bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ” 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.

Từ điển Trung-Anh

(1) animal hide
(2) leather
(3) to reform
(4) to remove
(5) to expel (from office)

Từ ghép 91

biàn gé 变革biàn gé 變革cái gé 裁革chū xuè xìng dēng gé rè 出血性登革热chū xuè xìng dēng gé rè 出血性登革熱Dà mǎ shì gé 大馬士革Dà mǎ shì gé 大马士革Dà mǎ shì gé lǐ 大馬士革李Dà mǎ shì gé lǐ 大马士革李dēng gé bìng dú 登革病毒dēng gé rè 登革热dēng gé rè 登革熱dēng gé yì miáo 登革疫苗diǎn xíng dēng gé rè 典型登革热diǎn xíng dēng gé rè 典型登革熱dǐng gé 鼎革èr cì gé mìng 二次革命Fǎ guó Dà gé mìng 法国大革命Fǎ guó Dà gé mìng 法國大革命fǎn gé mìng 反革命fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪gǎi gé 改革gǎi gé jiā 改革家gǎi gé jìn chéng 改革进程gǎi gé jìn chéng 改革進程gǎi gé kāi fàng 改革开放gǎi gé kāi fàng 改革開放gǎi gé pài 改革派gǎi gé zhě 改革者Gài gé jì shù qì 盖革计数器Gài gé jì shù qì 蓋革計數器gé chū 革出gé chū jiào mén 革出教門gé chū jiào mén 革出教门gé chū shān mén 革出山門gé chū shān mén 革出山门gé chú 革除gé gù dǐng xīn 革故鼎新gé lán yáng 革兰阳gé lán yáng 革蘭陽gé lán yáng xìng 革兰阳性gé lán yáng xìng 革蘭陽性gé lǚ 革履gé miàn xǐ xīn 革面洗心gé mìng 革命gé mìng jiā 革命家gé mìng liè shì 革命烈士gé mìng xiān liè 革命先烈gé mìng xìng 革命性gé náng 革囊gé tuì 革退gé xīn 革新gé zhí 革职gé zhí 革職gé zhì pǐn 革制品gé zhì pǐn 革製品Guó jiā Fā zhǎn Gǎi gé Wěi 国家发展改革委Guó jiā Fā zhǎn Gǎi gé Wěi 國家發展改革委Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 国家发展和改革委员会Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會jīn róng gǎi gé 金融改革jīng jì gǎi gé 經濟改革jīng jì gǎi gé 经济改革jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 旧民主主义革命jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 舊民主主義革命kāi gé 开革kāi gé 開革lì shǐ yán gé 历史沿革lì shǐ yán gé 歷史沿革mǎ gé guǒ shī 馬革裹屍mǎ gé guǒ shī 马革裹尸mín zhǔ gé mìng 民主革命pí gé 皮革pí gé shāng 皮革商sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政变sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政變sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子tǔ dì gǎi gé 土地改革Wén gé 文革Wén huà Dà gé mìng 文化大革命wén zì gǎi gé 文字改革xī zhuāng gé lǚ 西装革履xī zhuāng gé lǚ 西裝革履xǐ xīn gé miàn 洗心革面yán gé 沿革zhèng zhì gǎi gé 政治改革zī chǎn jiē jí gé mìng 資產階級革命zī chǎn jiē jí gé mìng 资产阶级革命Zōng jiào Gǎi gé 宗教改革

ㄐㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “cách mệnh” 革命 đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” 革職 tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú 劉晝: “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” 兵革 áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí 史記: “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” 病革 bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ” 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.

Từ điển Thiều Chửu

① Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命.
③ Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
⑤ Lông cánh loài chim.
⑥ Áo dày mũ trụ.
⑦ Họ Cách.
⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da: 革制品 Đồ da; 制革廠 Nhà máy thuộc da;
② Đổi, biến đổi, thay đổi: 革新 Đổi mới;
③ Bãi, cách: 革職 Bãi chức, cách chức;
④ (nhạc) Tiếng cách (một trong bát âm, một loại nhạc khí gõ thời xưa của Trung Quốc);
⑤ (văn) Áo giáp;
⑥ (văn) Binh lính;
⑦ Quẻ Cách (trong Kinh Dịch);
⑧ (văn) Lông cánh chim;
⑨ [Gé] (Họ) Cách. Xem 革 [jí].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp, kíp, nguy: 病革 Bệnh gấp (nguy). Xem 革 [gé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi — Thay đổi — Bỏ đi — Chỉ vật dụng của quân đội ( đời xưa làm bằng da thú ). Do đó chỉ việc chiến tranh. Chẳng hạn Binh cách — Người lính. Một bộ trong 214 bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy. Như chữ Cức 亟 — Một âm khác là Cách.

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “cách mệnh” 革命 đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” 革職 tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú 劉晝: “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” 兵革 áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí 史記: “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” 病革 bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ” 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.