Có 2 kết quả:
dí ㄉㄧˊ • dì ㄉㄧˋ
Âm Quan thoại: dí ㄉㄧˊ, dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: gé 革 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革勺
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: TJPI (廿十心戈)
Unicode: U+976E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: gé 革 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革勺
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: TJPI (廿十心戈)
Unicode: U+976E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Quảng Đông: dik1
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Quảng Đông: dik1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Khương Công Phụ - 姜公輔 (Đặng Minh Khiêm)
• Khương Công Phụ - 姜公輔 (Đặng Minh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dây cương ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cương ngựa.