Có 2 kết quả:
sǎ ㄙㄚˇ • tā ㄊㄚ
Âm Pinyin: sǎ ㄙㄚˇ, tā ㄊㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: gé 革 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革及
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: TJNHE (廿十弓竹水)
Unicode: U+9778
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: gé 革 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革及
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: TJNHE (廿十弓竹水)
Unicode: U+9778
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Quảng Đông: saap3
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Quảng Đông: saap3
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xỏ giày, mang dép.
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” 那日在這裡住, 鞋也沒有一雙, 夏天靸著個蒲窩子, 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” 那日在這裡住, 鞋也沒有一雙, 夏天靸著個蒲窩子, 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) children's shoe (old)
(2) to wear one's shoes babouche style
(2) to wear one's shoes babouche style
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lê, kéo lê
2. giày, dép
2. giày, dép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xỏ giày, mang dép.
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” 那日在這裡住, 鞋也沒有一雙, 夏天靸著個蒲窩子, 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” 那日在這裡住, 鞋也沒有一雙, 夏天靸著個蒲窩子, 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Giày trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Dép. Xem 趿 [ta].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép da của trẻ con.