Có 3 kết quả:
mán ㄇㄢˊ • mèn ㄇㄣˋ • wǎn ㄨㄢˇ
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Căng da. Căng cho tấm da nó tới khắp cả bốn chung quanh vành gọi là man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mạn giày;
② Bịt trống bằng da thuộc.
② Bịt trống bằng da thuộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy da thú đã thuộc rồi mà bịt, làm mặt trống — Người thợ đóng giày dép.