Có 3 kết quả:
mán ㄇㄢˊ • mèn ㄇㄣˋ • wǎn ㄨㄢˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
căng da
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Căng da. Căng cho tấm da nó tới khắp cả bốn chung quanh vành gọi là man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mạn giày;
② Bịt trống bằng da thuộc.
② Bịt trống bằng da thuộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn bã (như 懣, bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy da thú đã thuộc rồi mà bịt, làm mặt trống — Người thợ đóng giày dép.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.