Có 3 kết quả:

mán ㄇㄢˊmèn ㄇㄣˋwǎn ㄨㄢˇ
Âm Pinyin: mán ㄇㄢˊ, mèn ㄇㄣˋ, wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 16
Bộ: gé 革 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: TJNAU (廿十弓日山)
Unicode: U+9794
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: man, muộn
Âm Quảng Đông: mong1, mun4, mun6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

mán ㄇㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căng da

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.

mèn ㄇㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Căng da. Căng cho tấm da nó tới khắp cả bốn chung quanh vành gọi là man.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạn giày;
② Bịt trống bằng da thuộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn bã (như 懣, bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy da thú đã thuộc rồi mà bịt, làm mặt trống — Người thợ đóng giày dép.

wǎn ㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.