Có 1 kết quả:

kòng ㄎㄨㄥˋ
Âm Pinyin: kòng ㄎㄨㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: gé 革 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: TJJCM (廿十十金一)
Unicode: U+979A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khống
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おもがい (omogai)
Âm Quảng Đông: hung3

Tự hình 1

1/1

kòng ㄎㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dàm ngựa (bộ đồ da đóng đầu ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm ngựa.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” 黃門飛鞚不動塵, 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
3. (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Dàm ngựa, bộ đồ da đóng đầu ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dàm ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cương ngựa, để kiềm chế, điều khiển ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins