Có 1 kết quả:
kòng ㄎㄨㄥˋ
Âm Pinyin: kòng ㄎㄨㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: gé 革 (+8 nét)
Hình thái: ⿰革空
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: TJJCM (廿十十金一)
Unicode: U+979A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: gé 革 (+8 nét)
Hình thái: ⿰革空
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: TJJCM (廿十十金一)
Unicode: U+979A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khống
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おもがい (omogai)
Âm Quảng Đông: hung3
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): おもがい (omogai)
Âm Quảng Đông: hung3
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Thanh bình nhạc - Bác Sơn đạo trung tức sự - 清平樂-博山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Lệnh Hồ Sở)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - 霜天曉角 (Phạm Thành Đại)
• Thanh bình nhạc - Bác Sơn đạo trung tức sự - 清平樂-博山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Lệnh Hồ Sở)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dàm ngựa (bộ đồ da đóng đầu ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dàm ngựa.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” 黃門飛鞚不動塵, 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
3. (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” 黃門飛鞚不動塵, 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
3. (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Dàm ngựa, bộ đồ da đóng đầu ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dàm ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cương ngựa, để kiềm chế, điều khiển ngựa.
Từ điển Trung-Anh
(1) bridle
(2) reins
(2) reins