Có 3 kết quả:
jū ㄐㄩ • jú ㄐㄩˊ • qū ㄑㄩ
Tổng nét: 18
Bộ: gé 革 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革訇
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: TJPYR (廿十心卜口)
Unicode: U+97AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
② Cùng khốn.
② Cùng khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xét hỏi tội nhân;
② Cùng khốn cực kì.
② Cùng khốn cực kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét tội để trừng phạt, như chữ Cúc
Từ điển Trung-Anh
(1) to interrogate
(2) to question
(3) Taiwan pr. [ju2]
(2) to question
(3) Taiwan pr. [ju2]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xét hỏi kỹ càng
2. khốn cùng
2. khốn cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.