Có 1 kết quả:
biān ㄅㄧㄢ
Tổng nét: 18
Bộ: gé 革 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰革便
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: TJOMK (廿十人一大)
Unicode: U+97AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiệm
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): むち (muchi), むちうつ (muchiutsu)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin1
Âm Nôm: tiệm
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): むち (muchi), むちうつ (muchiutsu)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 8 - Đề ngũ liễu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其八-題五柳圖 (Phan Huy Ích)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái roi
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Mã bất xuất giả, trợ chi tiên chi” 馬不出者, 助之鞭之 (Ai Công nhị thập thất niên 哀公二十七年).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” 公怒, 鞭師曹三百 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” 古心雖自鞭, 世路終難拗 (Đáp Mạnh Giao 答孟郊) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” 馬鞭 roi ngựa, “bì tiên” 皮鞭 roi da. § Còn gọi là “biên tử” 編子.
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” 鋼鞭 roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng 袁鷹: “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” 竹子燒了, 還有竹枝; 竹枝斷了, 還有竹鞭 (Thanh san thúy trúc 青山翠竹).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” 放鞭 đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” 鞭. ◎Như: “ngưu tiên” 牛鞭 dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” 今宵洞房花燭夜, 試看狀元一條鞭 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” 四圍山色中, 一鞭殘照裏 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” 公怒, 鞭師曹三百 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” 古心雖自鞭, 世路終難拗 (Đáp Mạnh Giao 答孟郊) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” 馬鞭 roi ngựa, “bì tiên” 皮鞭 roi da. § Còn gọi là “biên tử” 編子.
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” 鋼鞭 roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng 袁鷹: “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” 竹子燒了, 還有竹枝; 竹枝斷了, 還有竹鞭 (Thanh san thúy trúc 青山翠竹).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” 放鞭 đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” 鞭. ◎Như: “ngưu tiên” 牛鞭 dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” 今宵洞房花燭夜, 試看狀元一條鞭 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” 四圍山色中, 一鞭殘照裏 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết).
Từ điển Thiều Chửu
① Hình roi. Một thứ dùng trong hình pháp để đánh người.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên 鐵鞭.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên 鐵鞭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Roi, roi vọt: 皮鞭 Chiếc roi da; 鋼鞭 Roi sắt (binh khí cũ);
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): 鞭馬 Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: 一挂鞭 Một tràng pháo; 放鞭 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): 牛鞭 Dương vật bò, ngầu pín; 羊鞭 Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. 【鞭策】tiên sách [biancè] Thúc giục.
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): 鞭馬 Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: 一挂鞭 Một tràng pháo; 放鞭 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): 牛鞭 Dương vật bò, ngầu pín; 羊鞭 Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. 【鞭策】tiên sách [biancè] Thúc giục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái roi ngựa — Cái roi, một thứ vũ khí thời xưa — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) whip or lash
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)
Từ ghép 38
bà wáng biān 霸王鞭 • biān cè 鞭策 • biān cháng mò jí 鞭長莫及 • biān cháng mò jí 鞭长莫及 • biān chī 鞭笞 • biān chóng 鞭虫 • biān chóng 鞭蟲 • biān dǎ 鞭打 • biān hén 鞭痕 • biān jié 鞭節 • biān jié 鞭节 • biān máo 鞭毛 • biān máo gāng 鞭毛綱 • biān máo gāng 鞭毛纲 • biān pào 鞭炮 • biān pì rù lǐ 鞭辟入里 • biān pì rù lǐ 鞭闢入裡 • biān tà 鞭挞 • biān tà 鞭撻 • biān zi 鞭子 • fàng biān pào 放鞭炮 • gāng biān 鋼鞭 • gāng biān 钢鞭 • jiào biān 教鞭 • jué mù biān shī 掘墓鞭尸 • jué mù biān shī 掘墓鞭屍 • kuài mǎ jiā biān 快馬加鞭 • kuài mǎ jiā biān 快马加鞭 • mǎ biān 馬鞭 • mǎ biān 马鞭 • niú biān 牛鞭 • pí biān 皮鞭 • rán fàng biān pào 燃放鞭炮 • tóu biān duàn liú 投鞭断流 • tóu biān duàn liú 投鞭斷流 • xiān biān 先鞭 • yáng biān 扬鞭 • yáng biān 揚鞭