Có 1 kết quả:
biān ㄅㄧㄢ
Tổng nét: 18
Bộ: gé 革 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰革便
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: TJOMK (廿十人一大)
Unicode: U+97AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiệm
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): むち (muchi), むちうつ (muchiutsu)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin1
Âm Nôm: tiệm
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): むち (muchi), むちうつ (muchiutsu)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Thiên Tượng tự (Tăng bất tại) - 登天象寺(僧不在) (Nguyễn Văn Giao)
• Đinh Sửu xuân chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hải Châu đạo trung - 海州道中 (Trương Lỗi)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tặng liệp kỵ - 贈獵騎 (Đỗ Mục)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thôi Quốc Phụ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
• Đinh Sửu xuân chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hải Châu đạo trung - 海州道中 (Trương Lỗi)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tặng liệp kỵ - 贈獵騎 (Đỗ Mục)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thôi Quốc Phụ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái roi
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh
2. gậy, que
3. pháo đốt
4. quất, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Mã bất xuất giả, trợ chi tiên chi” 馬不出者, 助之鞭之 (Ai Công nhị thập thất niên 哀公二十七年).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” 公怒, 鞭師曹三百 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” 古心雖自鞭, 世路終難拗 (Đáp Mạnh Giao 答孟郊) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” 馬鞭 roi ngựa, “bì tiên” 皮鞭 roi da. § Còn gọi là “biên tử” 編子.
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” 鋼鞭 roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng 袁鷹: “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” 竹子燒了, 還有竹枝; 竹枝斷了, 還有竹鞭 (Thanh san thúy trúc 青山翠竹).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” 放鞭 đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” 鞭. ◎Như: “ngưu tiên” 牛鞭 dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” 今宵洞房花燭夜, 試看狀元一條鞭 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” 四圍山色中, 一鞭殘照裏 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết).
2. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Công nộ, tiên Sư Tào tam bách” 公怒, 鞭師曹三百 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年).
3. (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo” 古心雖自鞭, 世路終難拗 (Đáp Mạnh Giao 答孟郊) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
4. (Danh) Roi. ◎Như: “mã tiên” 馬鞭 roi ngựa, “bì tiên” 皮鞭 roi da. § Còn gọi là “biên tử” 編子.
5. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: “cương tiên” 鋼鞭 roi sắt.
6. (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng 袁鷹: “Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên” 竹子燒了, 還有竹枝; 竹枝斷了, 還有竹鞭 (Thanh san thúy trúc 青山翠竹).
7. (Danh) Dây pháo. ◎Như: “phóng tiên” 放鞭 đốt pháo.
8. (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
9. (Danh) Tục gọi dương vật là “tiên” 鞭. ◎Như: “ngưu tiên” 牛鞭 dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên” 今宵洞房花燭夜, 試看狀元一條鞭 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
10. (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí” 四圍山色中, 一鞭殘照裏 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết).
Từ điển Thiều Chửu
① Hình roi. Một thứ dùng trong hình pháp để đánh người.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên 鐵鞭.
② Cái roi trun, cái roi đánh ngựa.
③ Một thứ đồ binh rèn bằng sắt gọi là thiết tiên 鐵鞭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Roi, roi vọt: 皮鞭 Chiếc roi da; 鋼鞭 Roi sắt (binh khí cũ);
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): 鞭馬 Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: 一挂鞭 Một tràng pháo; 放鞭 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): 牛鞭 Dương vật bò, ngầu pín; 羊鞭 Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. 【鞭策】tiên sách [biancè] Thúc giục.
② (văn) Quất, quật, vút, vụt, đánh (bằng roi): 鞭馬 Quất cho ngựa phóng lên;
③ Hình phạt đánh bằng roi;
④ Dây pháo, pháo: 一挂鞭 Một tràng pháo; 放鞭 1. Đốt pháo; 2. Nổ bánh xe;
⑤ (đph) Dương vật (bò, dê, ngựa...): 牛鞭 Dương vật bò, ngầu pín; 羊鞭 Dương vật dê;
⑥ (văn) Cổ lệ, khuyến khích. 【鞭策】tiên sách [biancè] Thúc giục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái roi ngựa — Cái roi, một thứ vũ khí thời xưa — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) whip or lash
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)
(2) to flog
(3) to whip
(4) conductor's baton
(5) segmented iron weapon (old)
(6) penis (of animal, served as food)
Từ ghép 38
bà wáng biān 霸王鞭 • biān cè 鞭策 • biān cháng mò jí 鞭長莫及 • biān cháng mò jí 鞭长莫及 • biān chī 鞭笞 • biān chóng 鞭虫 • biān chóng 鞭蟲 • biān dǎ 鞭打 • biān hén 鞭痕 • biān jié 鞭節 • biān jié 鞭节 • biān máo 鞭毛 • biān máo gāng 鞭毛綱 • biān máo gāng 鞭毛纲 • biān pào 鞭炮 • biān pì rù lǐ 鞭辟入里 • biān pì rù lǐ 鞭闢入裡 • biān tà 鞭挞 • biān tà 鞭撻 • biān zi 鞭子 • fàng biān pào 放鞭炮 • gāng biān 鋼鞭 • gāng biān 钢鞭 • jiào biān 教鞭 • jué mù biān shī 掘墓鞭尸 • jué mù biān shī 掘墓鞭屍 • kuài mǎ jiā biān 快馬加鞭 • kuài mǎ jiā biān 快马加鞭 • mǎ biān 馬鞭 • mǎ biān 马鞭 • niú biān 牛鞭 • pí biān 皮鞭 • rán fàng biān pào 燃放鞭炮 • tóu biān duàn liú 投鞭断流 • tóu biān duàn liú 投鞭斷流 • xiān biān 先鞭 • yáng biān 扬鞭 • yáng biān 揚鞭