Có 4 kết quả:
bài ㄅㄞˋ • bèi ㄅㄟˋ • bù ㄅㄨˋ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: gé 革 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨丨一ノ丨フ一一丨
Thương Hiệt: TJTHB (廿十廿竹月)
Unicode: U+97B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bại, bị, bố
Âm Nôm: bị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ビ (bi), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): ふいご (fuigo)
Âm Hàn: 비, 포
Âm Quảng Đông: bei6, bou6
Âm Nôm: bị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ビ (bi), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): ふいご (fuigo)
Âm Hàn: 비, 포
Âm Quảng Đông: bei6, bou6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴: xem “câu” 鞲.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: câu bị 鞲鞴)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴: xem “câu” 鞲.
Từ điển Trung-Anh
to saddle a horse
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴: xem “câu” 鞲.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu bị 鞲鞴 cái bễ lò rèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 韛 (bộ 倌³).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột yên cương vào ngựa;
② Xem 鞲鞴 [goubèi].
② Xem 鞲鞴 [goubèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dụng cụ để đựng mũi tên.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴: xem “câu” 鞲.