Có 1 kết quả:
kuò ㄎㄨㄛˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.
② Cột bằng dây da.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.
Từ điển Trung-Anh
leather