Có 1 kết quả:
jiāng ㄐㄧㄤ
Tổng nét: 22
Bộ: gé 革 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革畺
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: TJMWM (廿十一田一)
Unicode: U+97C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 22
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 3 - 折楊柳其三 (Đoàn Thành Thức)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương ngựa. ◎Như: “đề cương thằng” 提韁繩 kéo dây cương ngựa. § Cũng như “cương” 繮.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ cương 繮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繮 (bộ 糸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cương 繮.
Từ điển Trung-Anh
(1) bridle
(2) reins
(3) halter
(2) reins
(3) halter
Từ ghép 4