Có 1 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢ
Âm Quan thoại: qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 24
Bộ: gé 革 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
Thương Hiệt: TJYMU (廿十卜一山)
Unicode: U+97C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiên
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiān ㄑㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thu thiên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thu thiên” : xem “thu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thiên cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế . Nguyên tên gọi là thiên thu là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là đời sau lại gọi lầm là .

Từ điển Trần Văn Chánh

thu thiên [qiuqian] Cái đu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu thiên : Cây đu. Cái đu.

Từ điển Trung-Anh

a swing

Từ ghép 2