Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 24
Bộ: gé 革 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革遷
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
Thương Hiệt: TJYMU (廿十卜一山)
Unicode: U+97C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Âu Dương Tu)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Đường Uyển)
• Tống Đỗ Minh Phủ - 送杜明府 (Thái Thuận)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 08 - 茶陵竹枝歌其八 (Lý Đông Dương)
• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)
• Xuân tiêu - 春宵 (Tô Thức)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Âu Dương Tu)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Đường Uyển)
• Tống Đỗ Minh Phủ - 送杜明府 (Thái Thuận)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 08 - 茶陵竹枝歌其八 (Lý Đông Dương)
• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)
• Xuân tiêu - 春宵 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: thu thiên 鞦韆,秋千)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thu thiên” 鞦韆: xem “thu” 鞦.
Từ điển Thiều Chửu
① Thu thiên 鞦韆 cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế 漢武帝. Nguyên tên gọi là thiên thu 千秋 là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là 秋千 đời sau lại gọi lầm là 鞦韆.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鞦韆】thu thiên [qiuqian] Cái đu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thu thiên 鞦韆: Cây đu. Cái đu.
Từ điển Trung-Anh
a swing
Từ ghép 2