Có 3 kết quả:
Wéi ㄨㄟˊ • huí ㄏㄨㄟˊ • wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 9
Bộ: wéi 韋 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: DMRQ (木一口手)
Unicode: U+97CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vi, vy
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nguyên nhật ký Vi thị muội - 元日寄韋氏妹 (Đỗ Phủ)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nguyên nhật ký Vi thị muội - 元日寄韋氏妹 (Đỗ Phủ)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wei
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
phồn thể
Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
Từ điển Thiều Chửu
① Da đã thuộc mềm nhũn.
② Trái, cùng nghĩa với chữ vi 違.
② Trái, cùng nghĩa với chữ vi 違.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
soft leather
Từ ghép 13