Có 3 kết quả:

Wéi ㄨㄟˊhuí ㄏㄨㄟˊwéi ㄨㄟˊ
Âm Pinyin: Wéi ㄨㄟˊ, huí ㄏㄨㄟˊ, wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 9
Bộ: wéi 韋 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: DMRQ (木一口手)
Unicode: U+97CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vi, vy
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai4, wai5

Tự hình 5

Dị thể 9

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.

wéi ㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.

Từ điển Thiều Chửu

① Da đã thuộc mềm nhũn.
② Trái, cùng nghĩa với chữ vi 違.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da thuộc;
② (văn) Trái (dùng như 違, bộ 辶);
③ [Wéi] (Họ) Vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi — Dùng như chữ Vi 圍, và Vi 違 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vi.

Từ điển Trung-Anh

soft leather

Từ ghép 13