Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 14
Bộ: wéi 韋 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋犮
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一ノフ丶丶
Thương Hiệt: DQIKK (木手戈大大)
Unicode: U+97CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: wéi 韋 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋犮
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一ノフ丶丶
Thương Hiệt: DQIKK (木手戈大大)
Unicode: U+97CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひざかけ (hizakake)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひざかけ (hizakake)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 1
Dị thể 7
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái phất (để đệm đầu gối khi quỳ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “phất”, làm bằng da thuộc hay tơ lụa thêu để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái phất, một thứ đồ làm bằng tơ lụa thêu để đệm đầu gối cho khi quỳ khi lễ đỡ đau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái phất (bằng tơ lụa thêu để lót đầu gối khi quỳ làm lễ thời xưa cho đỡ đau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bộ phận trong lễ phục thời xưa khi tế lễ, có công dụng để che đầu gối — Dây đeo ấn của quan, hoặc ngọc tỉ của vua.
Từ điển Trung-Anh
kneepad