Có 2 kết quả:
Hán ㄏㄢˊ • hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: wéi 韋 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𠦝韋
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: JJDMQ (十十木一手)
Unicode: U+97D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàn
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara), いげた (igeta)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara), いげた (igeta)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Hán Cao Tổ - 漢高祖 (Trần Anh Tông)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Hán Cao Tổ - 漢高祖 (Trần Anh Tông)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Han, one of the Seven Hero States of the Warring States 戰國七雄|战国七雄
(2) Korea from the fall of the Joseon dynasty in 1897
(3) Korea, esp. South Korea 大韓民國|大韩民国
(4) surname Han
(2) Korea from the fall of the Joseon dynasty in 1897
(3) Korea, esp. South Korea 大韓民國|大韩民国
(4) surname Han
Từ ghép 51
Cháo Hán 朝韓 • Hán Àì jīng 韓愛晶 • Hán Àò 韓澳 • Hán Bàn dǎo 韓半島 • Hán Bāng qìng 韓邦慶 • Hán bàng zi 韓棒子 • Hán Cháo 韓朝 • Hán chéng 韓城 • Hán chéng shì 韓城市 • Hán chéng xiàn 韓城縣 • Hán dé ěr 韓德爾 • Hán fāng 韓方 • Hán Fēi 韓非 • Hán Fēi zǐ 韓非子 • Hán Fù jǔ 韓復榘 • Hán guó 韓國 • Hán guó Lián hé Tōng xùn shè 韓國聯合通訊社 • Hán guó pào cài 韓國泡菜 • Hán guó rén 韓國人 • Hán guó Yín háng 韓國銀行 • Hán guó yǔ 韓國語 • Hán Hán 韓寒 • Hán jiāng 韓江 • Hán lián shè 韓聯社 • Hán liú 韓流 • Hán méi 韓媒 • Hán Měi 韓美 • Hán Rì 韓日 • Hán shān Shī fàn Xué yuàn 韓山師範學院 • Hán Shēng zhū 韓昇洙 • Hán Shì chāng 韓世昌 • Hán Sù yīn 韓素音 • Hán wén 韓文 • Hán wén zì mǔ 韓文字母 • Hán Xìn 韓信 • Hán yà 韓亞 • Hán yà háng kōng 韓亞航空 • Hán yà lóng 韓亞龍 • Hán Yàn zhí 韓彥直 • Hán yǔ 韓語 • Hán Yù 韓愈 • Hán yuán 韓元 • Hán yuán 韓圓 • Hán zhàn 韓戰 • Hán Zhèng 韓正 • kǒng Hán zhèng 恐韓症 • nán běi Hán 南北韓 • Zhōng Hán 中韓 • Zhōng Rì Hán 中日韓 • Zhōng Rì Hán tǒng yī biǎo yì wén zì 中日韓統一表意文字 • Zhōng Rì Hán Yuè 中日韓越
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Hàn
2. Triều Tiên
2. Triều Tiên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường bao quanh giếng.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
3. (Danh) Đời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ “Hàn” 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước “Hàn” 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
4. (Danh) Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là “Tam Hàn” 三韓, đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước “Hàn” 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người “Hàn” 韓.
5. (Danh) Tên tắt của “Đại Hàn Dân Quốc” 大韓民國.
6. (Danh) Họ “Hàn”.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
3. (Danh) Đời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ “Hàn” 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước “Hàn” 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
4. (Danh) Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là “Tam Hàn” 三韓, đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước “Hàn” 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người “Hàn” 韓.
5. (Danh) Tên tắt của “Đại Hàn Dân Quốc” 大韓民國.
6. (Danh) Họ “Hàn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường giếng, hàng rào giếng;
② [Hán] Nước Hàn (đời Chu, Trung Quốc);
③ [Hán] Hàn Quốc (nói tắt);
④ [Hán] (Họ) Hàn.
② [Hán] Nước Hàn (đời Chu, Trung Quốc);
③ [Hán] Hàn Quốc (nói tắt);
④ [Hán] (Họ) Hàn.
Từ ghép 7