Có 2 kết quả:
wēn ㄨㄣ • yùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: wēn ㄨㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: wéi 韋 (+9 nét)
Hình thái: ⿰韋昷
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨丨フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DQWOT (木手田人廿)
Unicode: U+97DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: wéi 韋 (+9 nét)
Hình thái: ⿰韋昷
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨丨フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DQWOT (木手田人廿)
Unicode: U+97DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ôn, uẩn
Âm Nôm: uẩn
Âm Nhật (onyomi): オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): かきいろ (kakiiro)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Âm Nôm: uẩn
Âm Nhật (onyomi): オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): かきいろ (kakiiro)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc tử - 哭子 (Cao Bá Quát)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?
phồn thể
Từ điển phổ thông
cất giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).
Từ điển Trung-Anh
contain