Có 1 kết quả:

jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: jiǔ 韭 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一一一丨一一一一
Thương Hiệt: LMMM (中一一一)
Unicode: U+97ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cửu
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau2

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau hẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu” 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây hẹ, rau hẹ, hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau hẹ — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

leek

Từ điển Trung-Anh

variant of 韭[jiu3]

Từ ghép 2