Có 2 kết quả:
Sháo ㄕㄠˊ • sháo ㄕㄠˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yīn 音 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰音召
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一フノ丨フ一
Thương Hiệt: YASHR (卜日尸竹口)
Unicode: U+97F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 3 - 欸乃曲其三 (Nguyên Kết)
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Khuê oán kỳ 003 - 閨怨其三 (Tôn Phần)
• Nam cận đăng trình ngẫu tác - 南覲登程偶作 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Khuê oán kỳ 003 - 閨怨其三 (Tôn Phần)
• Nam cận đăng trình ngẫu tác - 南覲登程偶作 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shao
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã” 子在齊聞韶, 三月不知肉味, 曰: 不圖為樂之至於斯也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu 虞舜.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhạc thiều (đời vua Thuấn nhà Ngu): 子在齊聞韶 Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ);
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi các bài nhạc của triều Nghiêu Thuấn — Sau hiểu là bài nhạc chính thức của quốc gia, cử lên trong các dịp lễ. Td: Quốc thiều — Đẹp đẽ. Xem Thiều quang.
Từ điển Trung-Anh
(1) (music)
(2) excellent
(3) harmonious
(2) excellent
(3) harmonious
Từ ghép 4