Có 1 kết quả:
xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: yīn 音 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱鄉音
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨丶一丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VLYTA (女中卜廿日)
Unicode: U+97FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hưởng
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひび.く (hibi.ku)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひび.く (hibi.ku)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Tự hình 3
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tiệp - 報捷 (Hồ Chí Minh)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
• Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham - 湘中紀行-斑竹岩 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vọng lại
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng, thanh âm. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Phong đa hưởng dị trầm” 風多響易沉 (Tại ngục vịnh thiền 在獄詠蟬) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.
2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch 李白: “Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung” 客心洗流水, 餘響入霜鐘 (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm 聽蜀僧濬彈琴) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎Như: “pháo thanh hưởng khởi lai liễu” 炮聲 響起來了 tiếng pháo đã nổ vang, “chung xao liễu kỉ hưởng?” 鐘敲了幾響 chuông gõ mấy tiếng rồi?
5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao” 蕭蕭墜葉響庭皋 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
6. (Tính) Có âm thanh. ◎Như: “hưởng tiễn” 響箭 tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: “khí địch thanh thái hưởng liễu” 汽笛聲太響了 tiếng còi xe inh ỏi quá.
8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎Như: “hưởng đương đương đích nhân vật” 響噹噹的人物 nhân vật tiếng tăm vang dội.
9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎Như: “tha thoại thuyết đắc ngận hưởng” 他話說得很響 ông ấy nói rất có ảnh hưởng.
2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch 李白: “Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung” 客心洗流水, 餘響入霜鐘 (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm 聽蜀僧濬彈琴) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎Như: “pháo thanh hưởng khởi lai liễu” 炮聲 響起來了 tiếng pháo đã nổ vang, “chung xao liễu kỉ hưởng?” 鐘敲了幾響 chuông gõ mấy tiếng rồi?
5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao” 蕭蕭墜葉響庭皋 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
6. (Tính) Có âm thanh. ◎Như: “hưởng tiễn” 響箭 tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: “khí địch thanh thái hưởng liễu” 汽笛聲太響了 tiếng còi xe inh ỏi quá.
8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎Như: “hưởng đương đương đích nhân vật” 響噹噹的人物 nhân vật tiếng tăm vang dội.
9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎Như: “tha thoại thuyết đắc ngận hưởng” 他話說得很響 ông ấy nói rất có ảnh hưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng: 一聲不響 Không một lời nói;
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: 鐘響了 Chuông đã reo; 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá; 收音機開得太響了 Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: 響應 Hưởng ứng.
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: 鐘響了 Chuông đã reo; 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá; 收音機開得太響了 Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: 響應 Hưởng ứng.
Từ điển Trung-Anh
(1) echo
(2) sound
(3) noise
(4) to make a sound
(5) to sound
(6) to ring
(7) loud
(8) classifier for noises
(2) sound
(3) noise
(4) to make a sound
(5) to sound
(6) to ring
(7) loud
(8) classifier for noises
Từ ghép 66
bàn píng shuǐ xiǎng dīng dāng 半瓶水響叮噹 • bàn xiǎng 半響 • bù shēng bù xiǎng 不聲不響 • bù tóng fán xiǎng 不同凡響 • dǎ xiǎng 打響 • dǎ xiǎng bír 打響鼻兒 • dǎ xiǎng míng hào 打響名號 • dīng dāng xiǎng 叮噹響 • dū dū xiǎng 嘟嘟響 • è liè yǐng xiǎng 惡劣影響 • fán xiǎng 凡響 • fǎn xiǎng 反響 • guǎng fàn yǐng xiǎng 廣泛影響 • huán jìng yǐng xiǎng 環境影響 • huán jìng yǐng xiǎng píng gū 環境影響評估 • huáng yāo xiǎng mì liè 黃腰響蜜鴷 • huí xiǎng 回響 • huí xiǎng 迴響 • jiāo xiǎng 交響 • jiāo xiǎng jīn shǔ 交響金屬 • jiāo xiǎng qǔ 交響曲 • jiāo xiǎng yuè 交響樂 • jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊 • jiāo xiǎng yuè tuán 交響樂團 • jiào xiǎng 叫響 • jù dà yǐng xiǎng 巨大影響 • jù xiǎng 巨響 • mēn shēng bù xiǎng 悶聲不響 • pào xiǎng 砲響 • qiāo xiǎng 敲響 • shēng xiǎng 聲響 • shòu dào yǐng xiǎng 受到影響 • sì xiǎng 嗣響 • wèi shòu yǐng xiǎng 未受影響 • xián wài zhī xiǎng 弦外之響 • xiǎng bǎn 響板 • xiǎng biàn 響遍 • xiǎng chè 響徹 • xiǎng dāng dāng 響噹噹 • xiǎng dīng dāng 響叮噹 • xiǎng léi 響雷 • xiǎng liàng 響亮 • xiǎng qì 響器 • xiǎng shēng 響聲 • xiǎng tóu 響頭 • xiǎng wěi shé 響尾蛇 • xiǎng yīn 響音 • xiǎng yìng 響應 • xiǎng yìng shí jiān 響應時間 • xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音響 • yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響 • yī pào dǎ xiǎng 一炮打響 • yī shēng bù xiǎng 一聲不響 • yīn xiǎng 音響 • yīn xiǎng shè bèi 音響設備 • yīn xiǎng xiào guǒ 音響效果 • yīn xiǎng zǔ hé 音響組合 • yǐng xiǎng 影響 • yǐng xiǎng céng miàn 影響層面 • yǐng xiǎng lì 影響力 • yǐng xiǎng miàn 影響面 • yǒu yǐng xiǎng 有影響 • yú xiǎng rào liáng 餘響繞梁 • zhèn tiān ga xiǎng 震天價響 • zhèn xiǎng 震響 • zǔ hé yīn xiǎng 組合音響