Có 1 kết quả:

xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: yīn 音 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨丶一丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VLYTA (女中卜廿日)
Unicode: U+97FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hưởng
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひび.く (hibi.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoeng2

Tự hình 3

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

xiǎng ㄒㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vọng lại
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng, thanh âm. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Phong đa hưởng dị trầm” 風多響易沉 (Tại ngục vịnh thiền 在獄詠蟬) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.
2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch 李白: “Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung” 客心洗流水, 餘響入霜鐘 (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm 聽蜀僧濬彈琴) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎Như: “pháo thanh hưởng khởi lai liễu” 炮聲 響起來了 tiếng pháo đã nổ vang, “chung xao liễu kỉ hưởng?” 鐘敲了幾響 chuông gõ mấy tiếng rồi?
5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao” 蕭蕭墜葉響庭皋 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
6. (Tính) Có âm thanh. ◎Như: “hưởng tiễn” 響箭 tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: “khí địch thanh thái hưởng liễu” 汽笛聲太響了 tiếng còi xe inh ỏi quá.
8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎Như: “hưởng đương đương đích nhân vật” 響噹噹的人物 nhân vật tiếng tăm vang dội.
9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎Như: “tha thoại thuyết đắc ngận hưởng” 他話說得很響 ông ấy nói rất có ảnh hưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng: 一聲不響 Không một lời nói;
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: 鐘響了 Chuông đã reo; 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá; 收音機開得太響了 Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: 響應 Hưởng ứng.

Từ điển Trung-Anh

(1) echo
(2) sound
(3) noise
(4) to make a sound
(5) to sound
(6) to ring
(7) loud
(8) classifier for noises

Từ ghép 66

bàn píng shuǐ xiǎng dīng dāng 半瓶水響叮噹bàn xiǎng 半響bù shēng bù xiǎng 不聲不響bù tóng fán xiǎng 不同凡響dǎ xiǎng 打響dǎ xiǎng bír 打響鼻兒dǎ xiǎng míng hào 打響名號dīng dāng xiǎng 叮噹響dū dū xiǎng 嘟嘟響è liè yǐng xiǎng 惡劣影響fán xiǎng 凡響fǎn xiǎng 反響guǎng fàn yǐng xiǎng 廣泛影響huán jìng yǐng xiǎng 環境影響huán jìng yǐng xiǎng píng gū 環境影響評估huáng yāo xiǎng mì liè 黃腰響蜜鴷huí xiǎng 回響huí xiǎng 迴響jiāo xiǎng 交響jiāo xiǎng jīn shǔ 交響金屬jiāo xiǎng qǔ 交響曲jiāo xiǎng yuè 交響樂jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊jiāo xiǎng yuè tuán 交響樂團jiào xiǎng 叫響jù dà yǐng xiǎng 巨大影響jù xiǎng 巨響mēn shēng bù xiǎng 悶聲不響pào xiǎng 砲響qiāo xiǎng 敲響shēng xiǎng 聲響shòu dào yǐng xiǎng 受到影響sì xiǎng 嗣響wèi shòu yǐng xiǎng 未受影響xián wài zhī xiǎng 弦外之響xiǎng bǎn 響板xiǎng biàn 響遍xiǎng chè 響徹xiǎng dāng dāng 響噹噹xiǎng dīng dāng 響叮噹xiǎng léi 響雷xiǎng liàng 響亮xiǎng qì 響器xiǎng shēng 響聲xiǎng tóu 響頭xiǎng wěi shé 響尾蛇xiǎng yīn 響音xiǎng yìng 響應xiǎng yìng shí jiān 響應時間xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音響yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響yī pào dǎ xiǎng 一炮打響yī shēng bù xiǎng 一聲不響yīn xiǎng 音響yīn xiǎng shè bèi 音響設備yīn xiǎng xiào guǒ 音響效果yīn xiǎng zǔ hé 音響組合yǐng xiǎng 影響yǐng xiǎng céng miàn 影響層面yǐng xiǎng lì 影響力yǐng xiǎng miàn 影響面yǒu yǐng xiǎng 有影響yú xiǎng rào liáng 餘響繞梁zhèn tiān ga xiǎng 震天價響zhèn xiǎng 震響zǔ hé yīn xiǎng 組合音響