Có 2 kết quả:

xié ㄒㄧㄝˊㄜˋ
Âm Pinyin: xié ㄒㄧㄝˊ, ㄜˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yè 頁 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MBUC (一月山金)
Unicode: U+9801
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiệt
Âm Nôm: hệt, hiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ぺえじ (peeji), おおがい (ōgai), かしら (kashira)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jip6

Tự hình 5

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.

ㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tờ giấy, trang giấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang, tờ: 第六頁 Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) page
(2) leaf

Từ ghép 36