Có 1 kết quả:

dǐng ㄉㄧㄥˇ
Âm Pinyin: dǐng ㄉㄧㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yè 頁 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MNMBC (一弓一月金)
Unicode: U+9802
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đỉnh
Âm Nôm: đảnh, điếng, đính, đuểnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku), いただき (itadaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: deng2, ding2

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dǐng ㄉㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◇Trang Tử 莊子: “Kiên cao ư đính” 肩高於頂 (Đại tông sư 大宗師) Vai cao hơn đỉnh đầu.
2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎Như: “sơn đính” 山頂 đỉnh núi, “ốc đính” 屋頂 nóc nhà.
3. (Danh) Hạn độ. ◎Như: “lãng phí một hữu đính” 浪費沒有頂 phung phí không có hạn độ.
4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh 清, quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎Như: “đính đái” 頂戴 mũ ngù.
5. (Động) Đội. ◎Như: “đính thiên lập địa” 頂天立地 đội trời đạp đất. ◇Uông Tân 汪莘: “Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông” 擁漁蓑, 頂漁笠, 作漁翁 (Hành hương tử 行香子) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
6. (Động) Chống, đẩy. ◎Như: “nã giang tử đính thượng môn” 拿杠子頂上門 dùng cây đòn chống cửa.
7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎Như: “đính phong” 頂風 ngược gió, “đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn” 頂風雪, 戰嚴寒 xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎Như: “giá đầu ngưu ái đính nhân” 這頭牛愛頂人 con bò này hay húc người, “nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu” 嫩芽把土頂起來了 mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
9. (Động) Lễ, bái. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đính tạ bất tận” 行者頂謝不盡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành Giả bái tạ không thôi.
10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎Như: “ngã hựu đính liễu tha kỉ cú” 我又頂了他幾句 tôi cãi lại ông ấy mấy câu, “đính giác” 頂角 tranh chấp, “đính bản” 頂板 xung đột lẫn nhau.
11. (Động) Đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Na thuyền nhi tu du đính ngạn” 那船兒須臾頂岸 (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
13. (Động) Thay thế. ◎Như: “mạo danh đính thế” 冒名頂替 mạo tên thay thế.
14. (Động) Bằng, tương đương.
15. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “đính thông minh” 頂聰明 rất thông minh, “đính đại” 頂大 hết sức lớn.
16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất đính mạo tử” 一頂帽子 một cái mũ, “nhất đính trướng tử” 一頂帳子 một cái màn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: 頭頂 Đỉnh đầu; 屋頂 Nóc nhà; 塔頂兒 Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) apex
(2) crown of the head
(3) top
(4) roof
(5) most
(6) to carry on the head
(7) to push to the top
(8) to go against
(9) to replace
(10) to substitute
(11) to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc)
(12) (slang) to "bump" a forum thread to raise its profile
(13) classifier for headwear, hats, veils etc

Từ ghép 139

bá dǐng 拔頂bái dǐng bī 白頂鵖bái dǐng wú 白頂鵐bái dǐng xī qú 白頂溪鴝bái dǐng xuán ōu 白頂玄鷗bái gǔ dǐng 白骨頂bái yāo zhū dǐng què 白腰朱頂雀chē dǐng 車頂chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齒條千斤頂chì xiōng zhū dǐng què 赤胸朱頂雀cōng ming jué dǐng 聰明絕頂dān dǐng hè 丹頂鶴dī dǐng dà lù 堤頂大路dǐng bài 頂拜dǐng bān 頂班dǐng bǎn 頂板dǐng bàng 頂棒dǐng bāo 頂包dǐng bǔ 頂補dǐng bù 頂部dǐng céng 頂層dǐng dài 頂戴dǐng dǎng 頂擋dǐng dēng 頂燈dǐng diǎn 頂點dǐng duān 頂端dǐng duō 頂多dǐng fá 頂閥dǐng fēng 頂峰dǐng fēng 頂風dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止dǐng gài 頂蓋dǐng gǎn 頂桿dǐng gāng 頂缸dǐng gǎng 頂崗dǐng gé 頂格dǐng gǔ 頂骨dǐng guā guā 頂呱呱dǐng guā guā 頂颳颳dǐng jí 頂級dǐng jià 頂架dǐng jiān 頂尖dǐng jiān jí 頂尖級dǐng jiānr 頂尖兒dǐng jiǎo 頂角dǐng kè 頂客dǐng kuā kè 頂夸克dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜dǐng liáng zhù 頂梁柱dǐng lóu 頂樓dǐng lún 頂輪dǐng mào 頂冒dǐng mén zhuàng hù 頂門壯戶dǐng miàn 頂面dǐng míng mào xìng 頂名冒姓dǐng mù 頂目dǐng niúr 頂牛兒dǐng péng 頂棚dǐng ràng 頂讓dǐng shàng 頂上dǐng shì 頂事dǐng tì 頂替dǐng tiān lì dì 頂天立地dǐng tóu 頂頭dǐng tóu shàng si 頂頭上司dǐng xiè 頂謝dǐng yá 頂芽dǐng yè 頂葉dǐng yòng 頂用dǐng zhēn 頂針dǐng zhù 頂住dǐng zhuàng 頂撞dǐng zuǐ 頂嘴dǐng zuì 頂罪duì dǐng jiǎo 對頂角duì liú céng dǐng 對流層頂fāng dǐng 方頂fáng dǐng 房頂fēng dǐng 封頂fēng dǐng 峰頂fēng dǐng yí shì 封頂儀式fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天gǒng dǐng 拱頂gǔ dǐng jī 骨頂雞hè dǐng què méi 褐頂雀鶥hēi dǐng má què 黑頂麻雀hēi dǐng qí méi 黑頂奇鶥hēi dǐng wā kǒu chī 黑頂蛙口鴟hēi dǐng zào méi 黑頂噪鶥hóng dǐng lǜ jiū 紅頂綠鳩hóng dǐng méi 紅頂鶥huáng zuǐ zhū dǐng què 黃嘴朱頂雀jī dǐng hé 機頂盒jí běi zhū dǐng què 極北朱頂雀jiān dǐng 尖頂jīn dǐng dài jú 金頂戴菊jīn dǐng dài jú niǎo 金頂戴菊鳥jué dǐng cōng ming 絕頂聰明Kǎn dǐng 崁頂Kǎn dǐng xiāng 崁頂鄉kuáng dǐng 狂頂lóu dǐng 樓頂lú dǐng 爐頂luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤頂máo wū dǐng 茅屋頂mào míng dǐng tì 冒名頂替mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者miè dǐng 滅頂mó dǐng fàng zhǒng 摩頂放踵ná dà dǐng 拿大頂ná dǐng 拿頂péng dǐng 棚頂péng dǐng 篷頂píng dǐng 平頂Píng dǐng shān 平頂山Píng dǐng shān shì 平頂山市qiān jīn dǐng 千斤頂qióng dǐng 穹頂sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮shān dǐng 山頂tí hú guàn dǐng 醍醐灌頂tiān dǐng 天頂tóu dǐng 頭頂tòu dǐng 透頂tū dǐng 禿頂wěi dǐng 偽頂wū dǐng 屋頂xī dǐng dēng 吸頂燈xiē dǐng 歇頂xiè dǐng 謝頂yè yā qiān jīn dǐng 液壓千斤頂yìng dǐng pǎo chē 硬頂跑車yuán dǐng 圓頂yuán wū dǐng 圓屋頂zhàn dǐng 棧頂zhì dǐng 置頂zhōng qì céng dǐng 中氣層頂zì dǐng xiàng xià 自頂向下zòng dǐng shù yīng 棕頂樹鶯