Có 1 kết quả:
dǐng ㄉㄧㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yè 頁 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丁頁
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MNMBC (一弓一月金)
Unicode: U+9802
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đỉnh
Âm Nôm: đảnh, điếng, đính, đuểnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku), いただき (itadaki)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: deng2, ding2
Âm Nôm: đảnh, điếng, đính, đuểnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku), いただき (itadaki)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: deng2, ding2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ngôn hoài - 言懷 (Không Lộ thiền sư)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận “Nham quế” - 次韵巖桂 (Khương Đặc Lập)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Bạch Mã từ - 詠白馬祠 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ngôn hoài - 言懷 (Không Lộ thiền sư)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận “Nham quế” - 次韵巖桂 (Khương Đặc Lập)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Bạch Mã từ - 詠白馬祠 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất
2. chỗ cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh đầu. ◇Trang Tử 莊子: “Kiên cao ư đính” 肩高於頂 (Đại tông sư 大宗師) Vai cao hơn đỉnh đầu.
2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎Như: “sơn đính” 山頂 đỉnh núi, “ốc đính” 屋頂 nóc nhà.
3. (Danh) Hạn độ. ◎Như: “lãng phí một hữu đính” 浪費沒有頂 phung phí không có hạn độ.
4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh 清, quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎Như: “đính đái” 頂戴 mũ ngù.
5. (Động) Đội. ◎Như: “đính thiên lập địa” 頂天立地 đội trời đạp đất. ◇Uông Tân 汪莘: “Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông” 擁漁蓑, 頂漁笠, 作漁翁 (Hành hương tử 行香子) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
6. (Động) Chống, đẩy. ◎Như: “nã giang tử đính thượng môn” 拿杠子頂上門 dùng cây đòn chống cửa.
7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎Như: “đính phong” 頂風 ngược gió, “đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn” 頂風雪, 戰嚴寒 xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎Như: “giá đầu ngưu ái đính nhân” 這頭牛愛頂人 con bò này hay húc người, “nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu” 嫩芽把土頂起來了 mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
9. (Động) Lễ, bái. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đính tạ bất tận” 行者頂謝不盡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành Giả bái tạ không thôi.
10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎Như: “ngã hựu đính liễu tha kỉ cú” 我又頂了他幾句 tôi cãi lại ông ấy mấy câu, “đính giác” 頂角 tranh chấp, “đính bản” 頂板 xung đột lẫn nhau.
11. (Động) Đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Na thuyền nhi tu du đính ngạn” 那船兒須臾頂岸 (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
13. (Động) Thay thế. ◎Như: “mạo danh đính thế” 冒名頂替 mạo tên thay thế.
14. (Động) Bằng, tương đương.
15. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “đính thông minh” 頂聰明 rất thông minh, “đính đại” 頂大 hết sức lớn.
16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất đính mạo tử” 一頂帽子 một cái mũ, “nhất đính trướng tử” 一頂帳子 một cái màn.
2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎Như: “sơn đính” 山頂 đỉnh núi, “ốc đính” 屋頂 nóc nhà.
3. (Danh) Hạn độ. ◎Như: “lãng phí một hữu đính” 浪費沒有頂 phung phí không có hạn độ.
4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh 清, quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎Như: “đính đái” 頂戴 mũ ngù.
5. (Động) Đội. ◎Như: “đính thiên lập địa” 頂天立地 đội trời đạp đất. ◇Uông Tân 汪莘: “Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông” 擁漁蓑, 頂漁笠, 作漁翁 (Hành hương tử 行香子) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
6. (Động) Chống, đẩy. ◎Như: “nã giang tử đính thượng môn” 拿杠子頂上門 dùng cây đòn chống cửa.
7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎Như: “đính phong” 頂風 ngược gió, “đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn” 頂風雪, 戰嚴寒 xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎Như: “giá đầu ngưu ái đính nhân” 這頭牛愛頂人 con bò này hay húc người, “nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu” 嫩芽把土頂起來了 mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
9. (Động) Lễ, bái. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đính tạ bất tận” 行者頂謝不盡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành Giả bái tạ không thôi.
10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎Như: “ngã hựu đính liễu tha kỉ cú” 我又頂了他幾句 tôi cãi lại ông ấy mấy câu, “đính giác” 頂角 tranh chấp, “đính bản” 頂板 xung đột lẫn nhau.
11. (Động) Đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Na thuyền nhi tu du đính ngạn” 那船兒須臾頂岸 (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
13. (Động) Thay thế. ◎Như: “mạo danh đính thế” 冒名頂替 mạo tên thay thế.
14. (Động) Bằng, tương đương.
15. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “đính thông minh” 頂聰明 rất thông minh, “đính đại” 頂大 hết sức lớn.
16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất đính mạo tử” 一頂帽子 một cái mũ, “nhất đính trướng tử” 一頂帳子 một cái màn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: 頭頂 Đỉnh đầu; 屋頂 Nóc nhà; 塔頂兒 Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) apex
(2) crown of the head
(3) top
(4) roof
(5) most
(6) to carry on the head
(7) to push to the top
(8) to go against
(9) to replace
(10) to substitute
(11) to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc)
(12) (slang) to "bump" a forum thread to raise its profile
(13) classifier for headwear, hats, veils etc
(2) crown of the head
(3) top
(4) roof
(5) most
(6) to carry on the head
(7) to push to the top
(8) to go against
(9) to replace
(10) to substitute
(11) to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc)
(12) (slang) to "bump" a forum thread to raise its profile
(13) classifier for headwear, hats, veils etc
Từ ghép 139
bá dǐng 拔頂 • bái dǐng bī 白頂鵖 • bái dǐng wú 白頂鵐 • bái dǐng xī qú 白頂溪鴝 • bái dǐng xuán ōu 白頂玄鷗 • bái gǔ dǐng 白骨頂 • bái yāo zhū dǐng què 白腰朱頂雀 • chē dǐng 車頂 • chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齒條千斤頂 • chì xiōng zhū dǐng què 赤胸朱頂雀 • cōng ming jué dǐng 聰明絕頂 • dān dǐng hè 丹頂鶴 • dī dǐng dà lù 堤頂大路 • dǐng bài 頂拜 • dǐng bān 頂班 • dǐng bǎn 頂板 • dǐng bàng 頂棒 • dǐng bāo 頂包 • dǐng bǔ 頂補 • dǐng bù 頂部 • dǐng céng 頂層 • dǐng dài 頂戴 • dǐng dǎng 頂擋 • dǐng dēng 頂燈 • dǐng diǎn 頂點 • dǐng duān 頂端 • dǐng duō 頂多 • dǐng fá 頂閥 • dǐng fēng 頂峰 • dǐng fēng 頂風 • dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止 • dǐng gài 頂蓋 • dǐng gǎn 頂桿 • dǐng gāng 頂缸 • dǐng gǎng 頂崗 • dǐng gé 頂格 • dǐng gǔ 頂骨 • dǐng guā guā 頂呱呱 • dǐng guā guā 頂颳颳 • dǐng jí 頂級 • dǐng jià 頂架 • dǐng jiān 頂尖 • dǐng jiān jí 頂尖級 • dǐng jiānr 頂尖兒 • dǐng jiǎo 頂角 • dǐng kè 頂客 • dǐng kuā kè 頂夸克 • dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜 • dǐng liáng zhù 頂梁柱 • dǐng lóu 頂樓 • dǐng lún 頂輪 • dǐng mào 頂冒 • dǐng mén zhuàng hù 頂門壯戶 • dǐng miàn 頂面 • dǐng míng mào xìng 頂名冒姓 • dǐng mù 頂目 • dǐng niúr 頂牛兒 • dǐng péng 頂棚 • dǐng ràng 頂讓 • dǐng shàng 頂上 • dǐng shì 頂事 • dǐng tì 頂替 • dǐng tiān lì dì 頂天立地 • dǐng tóu 頂頭 • dǐng tóu shàng si 頂頭上司 • dǐng xiè 頂謝 • dǐng yá 頂芽 • dǐng yè 頂葉 • dǐng yòng 頂用 • dǐng zhēn 頂針 • dǐng zhù 頂住 • dǐng zhuàng 頂撞 • dǐng zuǐ 頂嘴 • dǐng zuì 頂罪 • duì dǐng jiǎo 對頂角 • duì liú céng dǐng 對流層頂 • fāng dǐng 方頂 • fáng dǐng 房頂 • fēng dǐng 封頂 • fēng dǐng 峰頂 • fēng dǐng yí shì 封頂儀式 • fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天 • gǒng dǐng 拱頂 • gǔ dǐng jī 骨頂雞 • hè dǐng què méi 褐頂雀鶥 • hēi dǐng má què 黑頂麻雀 • hēi dǐng qí méi 黑頂奇鶥 • hēi dǐng wā kǒu chī 黑頂蛙口鴟 • hēi dǐng zào méi 黑頂噪鶥 • hóng dǐng lǜ jiū 紅頂綠鳩 • hóng dǐng méi 紅頂鶥 • huáng zuǐ zhū dǐng què 黃嘴朱頂雀 • jī dǐng hé 機頂盒 • jí běi zhū dǐng què 極北朱頂雀 • jiān dǐng 尖頂 • jīn dǐng dài jú 金頂戴菊 • jīn dǐng dài jú niǎo 金頂戴菊鳥 • jué dǐng cōng ming 絕頂聰明 • Kǎn dǐng 崁頂 • Kǎn dǐng xiāng 崁頂鄉 • kuáng dǐng 狂頂 • lóu dǐng 樓頂 • lú dǐng 爐頂 • luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤頂 • máo wū dǐng 茅屋頂 • mào míng dǐng tì 冒名頂替 • mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者 • miè dǐng 滅頂 • mó dǐng fàng zhǒng 摩頂放踵 • ná dà dǐng 拿大頂 • ná dǐng 拿頂 • péng dǐng 棚頂 • péng dǐng 篷頂 • píng dǐng 平頂 • Píng dǐng shān 平頂山 • Píng dǐng shān shì 平頂山市 • qiān jīn dǐng 千斤頂 • qióng dǐng 穹頂 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮 • shān dǐng 山頂 • tí hú guàn dǐng 醍醐灌頂 • tiān dǐng 天頂 • tóu dǐng 頭頂 • tòu dǐng 透頂 • tū dǐng 禿頂 • wěi dǐng 偽頂 • wū dǐng 屋頂 • xī dǐng dēng 吸頂燈 • xiē dǐng 歇頂 • xiè dǐng 謝頂 • yè yā qiān jīn dǐng 液壓千斤頂 • yìng dǐng pǎo chē 硬頂跑車 • yuán dǐng 圓頂 • yuán wū dǐng 圓屋頂 • zhàn dǐng 棧頂 • zhì dǐng 置頂 • zhōng qì céng dǐng 中氣層頂 • zì dǐng xiàng xià 自頂向下 • zòng dǐng shù yīng 棕頂樹鶯