Có 2 kết quả:
Xiàng ㄒㄧㄤˋ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yè 頁 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰工頁
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MMBC (一一月金)
Unicode: U+9805
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạng
Âm Nôm: háng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うなじ (unaji)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong6
Âm Nôm: háng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うなじ (unaji)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Cao Tổ miếu - 題高祖廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Cao Tổ miếu - 題高祖廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiang
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cổ sau
2. thứ, hạng
3. to, lớn
2. thứ, hạng
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gáy (phần sau cổ). ◎Như: “cường hạng” 強項 cứng đầu cứng cổ. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc bức ép Quán Phu tạ tội với Vũ An Hầu.
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca” 鵝鵝鵝, 曲項向天歌 (Vịnh nga 詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân hữu thủ chấp hạng” 賓右手執項 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎Như: “khoản hạng” 款項 khoản tiền, “dụng hạng” 用項 khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎Như: “thập hạng kiến thiết” 十項建設 mười hạng mục xây dựng, “chú ý sự hạng” 注意事項 các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎Như: “Hạng Tịch” 項籍.
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh” 駕彼四牡, 四牡項領 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca” 鵝鵝鵝, 曲項向天歌 (Vịnh nga 詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân hữu thủ chấp hạng” 賓右手執項 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎Như: “khoản hạng” 款項 khoản tiền, “dụng hạng” 用項 khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎Như: “thập hạng kiến thiết” 十項建設 mười hạng mục xây dựng, “chú ý sự hạng” 注意事項 các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎Như: “Hạng Tịch” 項籍.
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh” 駕彼四牡, 四牡項領 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phần sau cổ, gáy;
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: 五項注意 Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: 欠項 Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: 五項注意 Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: 欠項 Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
Từ điển Trung-Anh
(1) back of neck
(2) item
(3) thing
(4) term (in a mathematical formula)
(5) sum (of money)
(6) classifier for principles, items, clauses, tasks, research projects etc
(2) item
(3) thing
(4) term (in a mathematical formula)
(5) sum (of money)
(6) classifier for principles, items, clauses, tasks, research projects etc
Từ ghép 51
bái xiàng fèng méi 白項鳳鶥 • bǐ sài xiàng mù 比賽項目 • bó xiàng 脖項 • cháng xiàng 常項 • cí xiàng luó ji 詞項邏輯 • dà xiàng 大項 • dài bàn shì xiàng liè biǎo 待辦事項列表 • dān xiàng 單項 • Dǎng xiàng 黨項 • Dǎng xiàng zú 黨項族 • duō xiàng shì 多項式 • duō xiàng shì fāng chéng 多項式方程 • duō xiàng shì fāng chéng zǔ 多項式方程組 • èr cì duō xiàng shì 二次多項式 • èr xiàng shì 二項式 • èr xiàng shì dìng lǐ 二項式定理 • èr xiàng shì xì shù 二項式係數 • fēn xiàng 分項 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則 • jiǎng xiàng 獎項 • jǐng xiàng 頸項 • kuǎn xiàng 款項 • lì xiàng 立項 • Pǔ xiàng 浦項 • qī xiàng quán néng 七項全能 • qiàn xiàng 欠項 • qiáng xiàng 強項 • sān xiàng 三項 • sān xiàng quán néng 三項全能 • sān xiàng shì 三項式 • shí xiàng 十項 • shí xiàng quán néng 十項全能 • shì xiàng 事項 • Sì xiàng Jī běn Yuán zé 四項基本原則 • tǐ yù xiàng mù 體育項目 • wǔ xiàng quán néng 五項全能 • xiàn dài wǔ xiàng 現代五項 • xiàng jǐng 項頸 • xiàng liàn 項鏈 • xiàng mù 項目 • xiàng mù guǎn lǐ 項目管理 • xiàng quān 項圈 • xiàng shàng rén tóu 項上人頭 • xiǎo xiàng 小項 • xuǎn xiàng 選項 • yī xiàng yī xiàng de 一項一項地 • yì xiàng 義項 • yòng xiàng 用項 • yú xiàng 餘項 • zá xiàng 雜項 • zhuān xiàng 專項